Đọc nhanh: 防卫 (phòng vệ). Ý nghĩa là: phòng vệ; phòng ngự; bảo vệ; phòng ngự và bảo vệ. Ví dụ : - 正当防卫 đang phòng vệ. - 加强防卫力量 tăng cường lực lượng phòng vệ
Ý nghĩa của 防卫 khi là Động từ
✪ phòng vệ; phòng ngự; bảo vệ; phòng ngự và bảo vệ
防御和保卫
- 正当防卫
- đang phòng vệ
- 加强防卫 力量
- tăng cường lực lượng phòng vệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防卫
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 边防战士
- chiến sĩ biên phòng
- 防冻剂
- thuốc chống đóng băng.
- 边防战士 保卫国家
- Chiến sĩ biên phòng bảo vệ đất nước.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 正当防卫
- đang phòng vệ
- 加强防卫 力量
- tăng cường lực lượng phòng vệ
- 加强防卫 才能 有备无患
- Chỉ bằng cách tăng cường phòng thủ, chúng ta mới có thể tránh được tai họa.
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
- 是 国防 战士 , 日日夜夜 保卫 着 祖国 , 咱们 才能 过 幸福 的 日子
- chiến sĩ biên phòng, ngày đêm bảo vệ tổ quốc, chúng ta mới có được những ngày tháng sống hạnh phúc.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防卫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防卫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卫›
防›
Phòng Ngự
chống lại; chống; phòng chống; kháng ngự; chống giữ
Phòng, Phòng Chống
Phòng Bị, Phòng Ngừa, Đề Phòng
cảnh vệ; cảnh bị (thường dùng đối với thủ đô) (bộ đội)
canh gác; cảnh giới; phòng bị (quân đội)cảnh bị
Bảo Vệ, Ủng Hộ
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
Phòng Thủ
Chủ Ý
Ngăn Ngừa, Ngăn Chặn
Phòng Bị, Đề Phòng
đê; đê điều