Đọc nhanh: 重视 (trọng thị). Ý nghĩa là: coi trọng; xem trọng; chú trọng. Ví dụ : - 公司重视员工的意见。 Công ty coi trọng ý kiến của nhân viên.. - 他们重视健康和安全。 Họ rất coi trọng sức khỏe và sự an toàn.. - 老师重视学生的表现。 Giáo viên chú trọng biểu hiện của học sinh.
Ý nghĩa của 重视 khi là Động từ
✪ coi trọng; xem trọng; chú trọng
认为人的德才优良或事物的作用重要而认真对待;看重
- 公司 重视 员工 的 意见
- Công ty coi trọng ý kiến của nhân viên.
- 他们 重视 健康 和 安全
- Họ rất coi trọng sức khỏe và sự an toàn.
- 老师 重视 学生 的 表现
- Giáo viên chú trọng biểu hiện của học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 重视
✪ Chủ ngữ(Ai đó、国家、机构、学校、中国菜)+ (很/不 +) 重视 + Tân ngữ
- 那 所 学校 很 重视 外语
- Ngôi trường đó rất coi trọng ngoại ngữ.
- 老师 很 重视 课堂纪律
- Giáo viên rất coi trọng kỷ luật lớp học.
✪ Chủ ngữ(问题/现象)+ 引起、受到、得到 + ··· 的 + 重视
- 教育 受到 政府 的 高度重视
- Giáo dục được chính phủ chú trọng.
- 健康 问题 引起 了 人们 的 重视
- Vấn đề sức khỏe thu hút mọi người coi trọng.
✪ Chủ ngữ (Ai đó、国家、机构)+ 对 + Tân ngữ + 很/不 + 重视
- 总理 对 这个 问题 非常重视
- Thủ tướng rất chú trọng tới vấn đề này.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
✪ Phó từ ( 高度、极其、格外、极为、越来越) + 重视
phó từ tu sức
- 他们 高度重视 这个 项目
- Bọn họ rất coi trọng dự án này.
- 我 极其 重视 环境保护
- Tôi rất coi trọng việc bảo vệ môi trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重视
- 他们 重视 健康 和 安全
- Họ rất coi trọng sức khỏe và sự an toàn.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 重视 学习
- coi trọng việc học
- 活动 涉及 的 问题 需要 重视
- Các vấn đề liên quan đến hoạt động cần được chú ý.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 古代 重视 诸侯 采地
- Thời cổ đại coi trọng đất phong của chư hầu.
- 她 是 老板 很 重视 的 秘书
- Cô ấy là thư ký mà giám đốc rất coi trọng.
- 我 极其 重视 环境保护
- Tôi rất coi trọng việc bảo vệ môi trường.
- 他 很 重视 棋盘 里 的 卒
- Anh ấy rất coi trọng quân tốt trọng bàn cờ.
- 叛逆行为 被 视为 严重 罪行
- Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 我 重置 了 视频 传输
- Tôi đặt lại nguồn cấp dữ liệu.
- 老师 重视 学生 的 表现
- Giáo viên chú trọng biểu hiện của học sinh.
- 儒家 重视 道德 和 礼仪
- Nho gia coi trọng đạo đức và lễ nghi.
- 视觉 测试 很 重要
- Kiểm tra thị giác rất quan trọng.
- 我们 应该 尊重 , 不 歧视 别人
- Chúng ta nên tôn trọng và không kỳ thị người khác.
- 他 反映 的 意见 值得 重视
- Ý kiến phản ánh của anh ấy đáng coi trọng.
- 重视 人才 的 流向 问题
- coi trọng nhân tài.
- 他们 高度重视 这个 项目
- Bọn họ rất coi trọng dự án này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm视›
重›
thiên về; chú trọng về; nghiêng về; lệch về; nặng về
Nhìn Thẳng Vào, Không Lẩn Tránh, Nghiêm Chỉnh Với
Quí Báu, Quí Giá
chăm chú nhìn; hướng vào
Tôn Trọng, Coi Trọng, Tôn Kính
ngưỡng mộ; hâm mộ
Nhấn Mạnh
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
coi trọng; xem trọng; được trọng dụng; khí trọng
Quan Tâm
Coi Trọng, Đánh Giá Cao
Trân Trọng
quý yêu; yêu quý; yêu mến; quý trọng; yêu thích
yêu mến; yêu thích; yêu thương tha thiết; yêu quý (gọi tình cảm của người khác giành cho mình)
Chú Trọng
Chú Ý, Coi Trọng, Xem Trọng
Chủ Ý
Trân Trọng, Quý Trọng, Coi Trọng
nhờ vào; coi trọng
thiên về; nghiêng về; chú trọng về; nặngchúc
Coi Khinh, Xem Nhẹ, Xem Thường
Khinh Thường
Miệt Thị
xem thường; xem nhẹ; xem khinh; khinh miệtbỉ bạcthiển lậu; hèn mọn (khiêm ngữ)
Coi Thường
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
xem thường; chán ghét; khinh ghét
Coi Khinh, Khinh Thường
Chơi Đùa
thiên về; nghiêng về; chú trọng về; nặngchúc
chẳng đáng; chả bõ; không thèm; không đángxem thường; coi nhẹ; khinh thường; coi rẻ
coi khinh; xem nhẹ; xem thường
phớt lờ; ngó lơ; coi nhẹ; coi khinh; bất chấp; không chú ý; không đếm xỉa
Khinh Thường, Khinh Thị
Chểnh Mảng, Lo Là, Không Để Ý
Né Tránh
Xem Nhẹ, Coi Thường
Kì Thị
(của một nền kinh tế hoặc thị trường) để chùng xuốngthờ ơ với (danh tiếng, sự giàu có, v.v.)coi như không quan trọng
lường gạt; lừa bịp; lừa dối; lừa gạt; xỏ