Đọc nhanh: 随便 (tuỳ tiện). Ý nghĩa là: tự nhiên; thoải mái; sao cũng được, tuỳ tiện; cẩu thả; qua loa; hời hợt, tùy ý; không chỉn chu. Ví dụ : - 随便一点,别那么紧张。 Hãy thoải mái đi, đừng căng thẳng như vậy.. - 大家随便坐吧,别客气。 Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.. - 他说话太随便了。 Anh ấy nói chuyện quá tùy tiện rồi.
Ý nghĩa của 随便 khi là Tính từ
✪ tự nhiên; thoải mái; sao cũng được
不拘束;不受限制,怎么做都可以
- 随便 一点 , 别 那么 紧张
- Hãy thoải mái đi, đừng căng thẳng như vậy.
- 大家 随便 坐 吧 , 别 客气
- Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.
✪ tuỳ tiện; cẩu thả; qua loa; hời hợt
散漫,说话做事考虑不够
- 他 说话 太 随便 了
- Anh ấy nói chuyện quá tùy tiện rồi.
- 她 做事 总是 很 随便
- Cô ta thường làm việc rất qua loa.
✪ tùy ý; không chỉn chu
不重视细节的,不正式的
- 他 穿 了 一件 随便 的 衣服
- Anh ấy mặc một bộ quần áo tùy tiện.
- 她 一身 随便 的 打扮 就 来 了
- Cô ấy trang điểm qua loa liền đi .
Ý nghĩa của 随便 khi là Động từ
✪ tùy ý
任由某人的方便
- 看 或者 不看 , 您 随便 吧
- Có xem hay không xem , tùy ý bạn.
- 什么 时候 去 都行 , 随 您 的 便
- Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn
Ý nghĩa của 随便 khi là Liên từ
✪ dù; bất cứ; bất kể
任凭;无论; 不管
- 随便 你 选 什么 , 我 都 喜欢
- Bạn chọn bất cứ thứ gì cũng được, tôi thích hết.
- 随便 什么 事 , 我 都 愿意 帮忙
- Dù có chuyện gì, tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ.
So sánh, Phân biệt 随便 với từ khác
✪ 轻易 vs 随便
✪ 随意 vs 随便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随便
- 别 随便 怼 人 啊
- Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 随便 闲谈
- trò chuyện tuỳ thích.
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 这里 门卫 把门 很严 , 不能 随便 进去
- cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 怎能 随便 栽过
- Làm sao có thể tùy tiện đổ tội.
- 她 随便 地 选择
- Cô ấy tùy ý lựa chọn.
- 不要 随便 咒人
- Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 她 一身 随便 的 打扮 就 来 了
- Cô ấy trang điểm qua loa liền đi .
- 随便 什么 事 , 我 都 愿意 帮忙
- Dù có chuyện gì, tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ.
- 她 不 喜欢 随便 花钱
- Cô ấy không thích tiêu tiền tùy tiện.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随便
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
随›
Tự Do, Tiêu Dao, Thảnh Thơi
Lỏng, Nhão
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
Qua Quýt, Hời Hợt, Cầm Cự
Tùy Hứng
tự tiện; tuỳ tiện; tự nhiên
Tùy Ý
mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
Tự Ý
bừa bãi; làm liều; mặc sức; tuỳ tiệnsa đàphứaphè phỡn
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
gật bừa; ừ bừa; chịu đại
Loạn Xạ
sơ hở; sơ xuất; sai sótsơ sótthoát lậu
Nghiêm Túc
Chặt Chẽ, Cẩn Thận, Nghiêm Khắc
thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
Nghiêm Ngặt
Chăm Chỉ, Nghiêm Túc
Chú Ý, Coi Trọng, Xem Trọng
Trang Nghiêm
không qua loa; không cẩu thả; kỹ lưỡng; không tuỳ tiện; không dễ dãi; không qua loa đại khái
Chủ Ý
nghiêm chỉnh
Cân Nhắc, Suy Tính
Đành Phải, Buộc Phải