随便 suíbiàn

Từ hán việt: 【tuỳ tiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "随便" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (tuỳ tiện). Ý nghĩa là: tự nhiên; thoải mái; sao cũng được, tuỳ tiện; cẩu thả; qua loa; hời hợt, tùy ý; không chỉn chu. Ví dụ : - 便。 Hãy thoải mái đi, đừng căng thẳng như vậy.. - 便。 Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.. - 便。 Anh ấy nói chuyện quá tùy tiện rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 随便 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Liên từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 随便 khi là Tính từ

tự nhiên; thoải mái; sao cũng được

不拘束;不受限制,怎么做都可以

Ví dụ:
  • - 随便 suíbiàn 一点 yìdiǎn bié 那么 nàme 紧张 jǐnzhāng

    - Hãy thoải mái đi, đừng căng thẳng như vậy.

  • - 大家 dàjiā 随便 suíbiàn zuò ba bié 客气 kèqi

    - Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.

tuỳ tiện; cẩu thả; qua loa; hời hợt

散漫,说话做事考虑不够

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà tài 随便 suíbiàn le

    - Anh ấy nói chuyện quá tùy tiện rồi.

  • - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì hěn 随便 suíbiàn

    - Cô ta thường làm việc rất qua loa.

tùy ý; không chỉn chu

不重视细节的,不正式的

Ví dụ:
  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 随便 suíbiàn de 衣服 yīfú

    - Anh ấy mặc một bộ quần áo tùy tiện.

  • - 一身 yīshēn 随便 suíbiàn de 打扮 dǎbàn jiù lái le

    - Cô ấy trang điểm qua loa liền đi .

Ý nghĩa của 随便 khi là Động từ

tùy ý

任由某人的方便

Ví dụ:
  • - kàn 或者 huòzhě 不看 bùkàn nín 随便 suíbiàn ba

    - Có xem hay không xem , tùy ý bạn.

  • - 什么 shénme 时候 shíhou 都行 dōuxíng suí nín de 便 biàn

    - Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn

Ý nghĩa của 随便 khi là Liên từ

dù; bất cứ; bất kể

任凭;无论; 不管

Ví dụ:
  • - 随便 suíbiàn xuǎn 什么 shénme dōu 喜欢 xǐhuan

    - Bạn chọn bất cứ thứ gì cũng được, tôi thích hết.

  • - 随便 suíbiàn 什么 shénme shì dōu 愿意 yuànyì 帮忙 bāngmáng

    - Dù có chuyện gì, tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ.

So sánh, Phân biệt 随便 với từ khác

轻易 vs 随便

随意 vs 随便

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随便

  • - bié 随便 suíbiàn duì rén a

    - Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 打赌 dǎdǔ ya

    - Đừng tùy tiện cá cược nhé.

  • - 话剧 huàjù 也好 yěhǎo 京剧 jīngjù 也好 yěhǎo 随便 suíbiàn 什么 shénme dōu 爱看 àikàn

    - Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.

  • - 安眠药 ānmiányào shì 处方药 chǔfāngyào 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 出售 chūshòu

    - Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện

  • - 随便 suíbiàn 闲谈 xiántán

    - trò chuyện tuỳ thích.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn piē 砖头 zhuāntóu

    - Đừng vứt gạch lung tung.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 扒开 bākāi 别人 biérén 衣服 yīfú

    - Đừng tùy tiện cởi áo người khác.

  • - 这里 zhèlǐ 门卫 ménwèi 把门 bǎmén 很严 hěnyán 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 进去 jìnqù

    - cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.

  • - 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 办成 bànchéng de shì 不要 búyào 随便 suíbiàn xiàng 人家 rénjiā 许诺 xǔnuò

    - Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù bèi 教育 jiàoyù 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 嚼舌头 jiáoshétou

    - Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.

  • - 怎能 zěnnéng 随便 suíbiàn 栽过 zāiguò

    - Làm sao có thể tùy tiện đổ tội.

  • - 随便 suíbiàn 选择 xuǎnzé

    - Cô ấy tùy ý lựa chọn.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 咒人 zhòurén

    - Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.

  • - 写文章 xiěwénzhāng 不能 bùnéng 随随便便 suísuíbiànbiàn yào duì 读者 dúzhě 负责 fùzé rèn

    - Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.

  • - 一身 yīshēn 随便 suíbiàn de 打扮 dǎbàn jiù lái le

    - Cô ấy trang điểm qua loa liền đi .

  • - 随便 suíbiàn 什么 shénme shì dōu 愿意 yuànyì 帮忙 bāngmáng

    - Dù có chuyện gì, tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ.

  • - 喜欢 xǐhuan 随便 suíbiàn 花钱 huāqián

    - Cô ấy không thích tiêu tiền tùy tiện.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn chāo 别人 biérén de 作业 zuòyè

    - Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 施恩 shīēn rén

    - Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 委屈 wěiqū le 别人 biérén

    - Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 随便

Hình ảnh minh họa cho từ 随便

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa