倏忽 shūhū

Từ hán việt: 【thúc hốt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倏忽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thúc hốt). Ý nghĩa là: bỗng nhiên; thoắt; bỗng chốc; chợt; thoáng chớp; chớp nhoáng. Ví dụ : - 。 Thoắt đã mất hút.. - 。 khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倏忽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 倏忽 khi là Phó từ

bỗng nhiên; thoắt; bỗng chốc; chợt; thoáng chớp; chớp nhoáng

很快地;忽然

Ví dụ:
  • - 倏忽 shūhū 不见 bújiàn

    - Thoắt đã mất hút.

  • - 山地气候 shāndìqìhòu 倏忽 shūhū 变化 biànhuà 应当 yīngdāng 随时 suíshí 注意 zhùyì

    - khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倏忽

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - 忽忽不乐 hūhūbùlè

    - không được như ý

  • - 胃酸 wèisuān 倒流 dàoliú de 症状 zhèngzhuàng 不容 bùróng 轻忽 qīnghū

    - Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 玩忽职守 wánhūzhíshǒu

    - xem thường cương vị công tác.

  • - 人群 rénqún 忽然 hūrán 安静 ānjìng

    - Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.

  • - 不要 búyào 忽略 hūlüè de 健康 jiànkāng

    - Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.

  • - 安全 ānquán 问题 wèntí 不宜 bùyí 忽视 hūshì

    - Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.

  • - 闲来无事 xiánláiwúshì 网上 wǎngshàng 忽然 hūrán 老板 lǎobǎn zài 身边 shēnbiān

    - Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.

  • - 忽视 hūshì 安全 ānquán 生产 shēngchǎn 后果 hòuguǒ jiāng 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.

  • - 参详 cānxiáng le 半天 bàntiān 有所 yǒusuǒ

    - nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra

  • - 倏然 shūrán 崩溃 bēngkuì

    - Bỗng chốc sụp đổ.

  • - 忽下 hūxià 忽停 hūtíng 真让人 zhēnràngrén 烦恼 fánnǎo

    - Mưa đột ngột rơi rồi lại ngừng, thật khiến người ta khó chịu.

  • - 没有 méiyǒu 玩忽职守 wánhūzhíshǒu

    - Tôi đã không phạm phải sơ suất.

  • - 闪光弹 shǎnguāngdàn 忽闪 hūshǎn liàng yòu 忽闪 hūshǎn liàng

    - pháo sáng vụt sáng lên, rồi lại sáng tiếp.

  • - shū 明明 míngmíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng 怎么 zěnme 忽然 hūrán 不见 bújiàn le 真是 zhēnshi 活见鬼 huójiànguǐ

    - sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!

  • - 倏忽 shūhū 不见 bújiàn

    - Thoắt đã mất hút.

  • - 山地气候 shāndìqìhòu 倏忽 shūhū 变化 biànhuà 应当 yīngdāng 随时 suíshí 注意 zhùyì

    - khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.

  • - 倏忽 shūhū guò le 残年 cánnián

    - thoắt chốc đã đến cuối năm

  • - 这条 zhètiáo chuán zài 海上 hǎishàng 忽悠 hūyou hěn 厉害 lìhai

    - Con tàu rung lắc mạnh trên biển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倏忽

Hình ảnh minh họa cho từ 倏忽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倏忽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thúc
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLOK (人中人大)
    • Bảng mã:U+500F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hốt
    • Nét bút:ノフノノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHP (心竹心)
    • Bảng mã:U+5FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa