注视 zhùshì

Từ hán việt: 【chú thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "注视" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chú thị). Ý nghĩa là: nhìn chăm chú; nhìn chăm chăm; nhìn chằm chằm. Ví dụ : - 。 Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.. - 。 Cô nhìn chằm chằm vào bóng tối dưới nước.. - 。 Cô ấy đang nhìn chăm chú màn hình máy tính.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 注视 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 注视 khi là Động từ

nhìn chăm chú; nhìn chăm chăm; nhìn chằm chằm

注意地看

Ví dụ:
  • - 目不转睛 mùbùzhuànjīng 注视 zhùshì zhe 窗外 chuāngwài

    - Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.

  • - 注视 zhùshì zhe 幽暗 yōuàn de 水底 shuǐdǐ

    - Cô nhìn chằm chằm vào bóng tối dưới nước.

  • - 注视 zhùshì zhe 电脑屏幕 diànnǎopíngmù

    - Cô ấy đang nhìn chăm chú màn hình máy tính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 注视

A + 注视 + 着 + B

A nhìn chăm chú vào B

Ví dụ:
  • - 注视 zhùshì zhe 屏幕 píngmù shàng de 文字 wénzì

    - Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.

  • - 他们 tāmen 注视 zhùshì zhe 台上 táishàng de 演讲者 yǎnjiǎngzhě

    - Họ nhìn chăm chú người diễn giả trên sân khấu.

  • - 我们 wǒmen 注视 zhùshì zhe 赛场 sàichǎng shàng de 选手 xuǎnshǒu

    - Chúng tôi nhìn chăm chú các vận động viên trên sân khấu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

互相/目不转睛/微笑/好奇 (+地) + 注视

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 微笑 wēixiào zhe 注视 zhùshì zhe 孩子 háizi men

    - Cô ấy mỉm cười nhìn chăm chú các em bé.

  • - 深情 shēnqíng 注视 zhùshì zhe de 眼睛 yǎnjing

    - Cô ấy nhìn chăm chú vào mắt anh ta.

  • - 凶狠 xiōnghěn 注视 zhùshì zhe 对手 duìshǒu

    - Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注视

  • - shì 近视眼 jìnshìyǎn

    - Anh ấy bị cận thị.

  • - 脉脉 mòmò 注视 zhùshì zhe 远去 yuǎnqù de 孩子 háizi men

    - bà chăm chú nhìn các cháu nhỏ đi xa bằng ánh mắt chứa chan tình cảm.

  • - 虎视 hǔshì dān ( 凶猛地 xiōngměngde 注视 zhùshì )

    - nhìn chằm chặp; nhìn một cách thèm khát.

  • - 张目 zhāngmù 注视 zhùshì

    - mở to mắt nhìn

  • - 过分 guòfèn 注重 zhùzhòng 外表 wàibiǎo 忽视 hūshì le 内涵 nèihán

    - Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.

  • - 凶狠 xiōnghěn 注视 zhùshì zhe 对手 duìshǒu

    - Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.

  • - 注视 zhùshì zhe 屏幕 píngmù shàng de 文字 wénzì

    - Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.

  • - 注视 zhùshì zhe 电脑屏幕 diànnǎopíngmù

    - Cô ấy đang nhìn chăm chú màn hình máy tính.

  • - 目不转睛 mùbùzhuànjīng 注视 zhùshì zhe 窗外 chuāngwài

    - Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.

  • - de 目光 mùguāng 注视 zhùshì zhe 前方 qiánfāng

    - ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước.

  • - de 注目 zhùmù 凝视 níngshì 使 shǐ 感到 gǎndào 不自在 bùzìzai

    - Sự chăm chú của bạn khi nhìn cô ấy khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.

  • - 合肥 héféi 交通广播 jiāotōngguǎngbō 全方位 quánfāngwèi duō 视角 shìjiǎo 关注 guānzhù 城市交通 chéngshìjiāotōng

    - Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ

  • - 深情 shēnqíng 注视 zhùshì zhe de 眼睛 yǎnjing

    - Cô ấy nhìn chăm chú vào mắt anh ta.

  • - 他们 tāmen 注视 zhùshì zhe 台上 táishàng de 演讲者 yǎnjiǎngzhě

    - Họ nhìn chăm chú người diễn giả trên sân khấu.

  • - 微笑 wēixiào zhe 注视 zhùshì zhe 孩子 háizi men

    - Cô ấy mỉm cười nhìn chăm chú các em bé.

  • - 严密 yánmì 注视 zhùshì 形势 xíngshì de 发展 fāzhǎn

    - theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình

  • - 观众 guānzhòng de 视线 shìxiàn 关注 guānzhù 激烈 jīliè de 比赛 bǐsài

    - Ánh mắt của khán giả tập trung vào trận đấu kịch tính.

  • - 我们 wǒmen 注视 zhùshì zhe 赛场 sàichǎng shàng de 选手 xuǎnshǒu

    - Chúng tôi nhìn chăm chú các vận động viên trên sân khấu.

  • - 注视 zhùshì zhe 幽暗 yōuàn de 水底 shuǐdǐ

    - Cô nhìn chằm chằm vào bóng tối dưới nước.

  • - 社会 shèhuì yīng 关注 guānzhù 孤寡 gūguǎ 群体 qúntǐ

    - Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 注视

Hình ảnh minh họa cho từ 注视

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 注视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao