Đọc nhanh: 属意 (chúc ý). Ý nghĩa là: chăm chú nhìn; hướng vào. Ví dụ : - 他兴趣转移后,不再属意诗文。 sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
Ý nghĩa của 属意 khi là Động từ
✪ chăm chú nhìn; hướng vào
意向专注于 (某人或某事物)
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 属意
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
- 他 属意 这 款 新车
- Anh ấy mải mê với chiếc xe mới này.
- 实属 意外 的 惊喜
- Đây thực sự là một bất ngờ.
- 这 只是 纯属巧合 , 并 不 故意 来 找 你 的
- Đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên chứ không phải cố ý đến tìm bạn
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 属意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 属意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
意›
trông chờ; trông mong; cậy trông
Coi Trọng, Chú Trọng
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
Quan Tâm
chung tình; phải lòng; thích
Chủ Ý
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
Cẩn Thận
Để Tâm, Lưu Tâm
Thích vui chơi. ◎Như: tha thật tại thái ái ngoạn liễu; nan quái công khóa nhất trực tại thối bộ 他實在太愛玩了; 難怪功課一直在退步. Chỉ người thân cận bậc vua chúa quyền quý ưa ăn chơi đùa cợt xuồng xã (lộng thần hiệp khách). ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Tì thiếp chi ngôn thí