预防 yùfáng

Từ hán việt: 【dự phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "预防" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dự phòng). Ý nghĩa là: dự phòng; phòng bị trước; ngăn chặn; ngăn ngừa, ngừa đón; ngừa. Ví dụ : - 。 Phòng bệnh truyền nhiễm.. - 。 Đề phòng thiên tai.. - 。 Vào mùa đông cần đặc biệt chú ý phòng ngừa cảm lạnh.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 预防 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 预防 khi là Động từ

dự phòng; phòng bị trước; ngăn chặn; ngăn ngừa

为了防止某种不好的事情发生,提前做好准备。

Ví dụ:
  • - 预防 yùfáng 传染病 chuánrǎnbìng

    - Phòng bệnh truyền nhiễm.

  • - 预防 yùfáng 自然灾害 zìránzāihài

    - Đề phòng thiên tai.

  • - dào le 冬天 dōngtiān yào 特别 tèbié 注意 zhùyì 预防 yùfáng 感冒 gǎnmào

    - Vào mùa đông cần đặc biệt chú ý phòng ngừa cảm lạnh.

  • - 为了 wèile 预防 yùfáng 水灾 shuǐzāi 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ 修建 xiūjiàn le 水坝 shuǐbà

    - Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

ngừa đón; ngừa

事先防备

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 预防

预防 + Tân ngữ (疾病、感冒、灾害、水灾)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 预防 yùfáng 疾病 jíbìng 定期 dìngqī 体检 tǐjiǎn 保持 bǎochí 健康 jiànkāng

    - Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.

  • - 预防 yùfáng 感冒 gǎnmào de 最好 zuìhǎo 方法 fāngfǎ shì 勤洗手 qínxǐshǒu 穿 chuān 暖和 nuǎnhuo de 衣物 yīwù

    - Phương pháp tốt nhất để phòng ngừa cảm lạnh là thường xuyên rửa tay và mặc ấm.

预防 + Danh từ (针、方法、措施、工作)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng xīn de 预防措施 yùfángcuòshī lái 减少 jiǎnshǎo 交通事故 jiāotōngshìgù de 发生率 fāshēnglǜ

    - Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.

  • - 记得 jìde 小时候 xiǎoshíhou 每次 měicì 打预防针 dǎyùfángzhēn jiù huì

    - Tôi nhớ khi còn nhỏ, mỗi lần tiêm vắc-xin tôi đều khóc.

无法/难以/提前/可以 + 预防

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 病是 bìngshì 可以 kěyǐ 预防 yùfáng de

    - Bệnh này có thể phòng ngừa được.

  • - 这种 zhèzhǒng 传染病 chuánrǎnbìng zài 人口 rénkǒu duō de 地方 dìfāng 难以 nányǐ 预防 yùfáng

    - Căn bệnh truyền nhiễm này khó phòng ngừa ở những nơi có dân số đông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预防

  • - 为了 wèile 预防 yùfáng 水灾 shuǐzāi 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ 修建 xiūjiàn le 水坝 shuǐbà

    - Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.

  • - 伤寒病 shānghánbìng 预防接种 yùfángjiēzhòng

    - tiêm phòng bệnh thương hàn.

  • - 储备 chǔbèi 金额 jīné wèi 预防 yùfáng 不测 bùcè ér 存留 cúnliú de 资金 zījīn 数额 shùé

    - Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.

  • - 预防 yùfáng 自然灾害 zìránzāihài

    - Đề phòng thiên tai.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 预防 yùfáng 疾病 jíbìng 定期 dìngqī 体检 tǐjiǎn 保持 bǎochí 健康 jiànkāng

    - Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.

  • - 痘苗 dòumiáo 可以 kěyǐ 预防 yùfáng 天花 tiānhuā

    - Vắc-xin đậu mùa có thể phòng ngừa bệnh đậu mùa.

  • - 预防 yùfáng 疾病 jíbìng 治疗 zhìliáo gèng 重要 zhòngyào

    - Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.

  • - 预防 yùfáng 传染病 chuánrǎnbìng

    - Phòng bệnh truyền nhiễm.

  • - 纤维素 xiānwéisù 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 预防 yùfáng 便秘 biànmì

    - Chất xơ có thể giúp ngăn ngừa táo bón.

  • - 预防性 yùfángxìng 抗生素 kàngshēngsù 治疗 zhìliáo

    - Một đợt kháng sinh dự phòng.

  • - 预防 yùfáng 治疗 zhìliáo 并重 bìngzhòng

    - công tác phòng bệnh và trị bệnh đều phải xem trọng như nhau

  • - 这种 zhèzhǒng 传染病 chuánrǎnbìng zài 人口 rénkǒu duō de 地方 dìfāng 难以 nányǐ 预防 yùfáng

    - Căn bệnh truyền nhiễm này khó phòng ngừa ở những nơi có dân số đông.

  • - 体温 tǐwēn 高时 gāoshí 不能 bùnéng 进行 jìnxíng 预防接种 yùfángjiēzhòng

    - Không thể thực hiện tiêm chủng khi nhiệt độ cơ thể cao.

  • - 医务室 yīwùshì duì 他们 tāmen 进行 jìnxíng 正常 zhèngcháng de 身体检查 shēntǐjiǎnchá 预防 yùfáng 治疗 zhìliáo

    - phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.

  • - 预防 yùfáng 传染病 chuánrǎnbìng yīng 注意 zhùyì 下列 xiàliè 几点 jǐdiǎn

    - Phòng bệnh truyền nhiễm cần chú ý mấy điểm (liệt kê) sau đây.

  • - 接种 jiēzhòng 疫苗 yìmiáo duì 预防 yùfáng 传染病 chuánrǎnbìng 肯定 kěndìng yǒu 好处 hǎochù

    - Tiêm phòng chắc chắn là tốt để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm.

  • - 预防 yùfáng 灾害 zāihài shì 每个 měigè rén de 责任 zérèn

    - Phòng thiên tai là trách nhiệm của mọi người.

  • - 我们 wǒmen yào 提前 tíqián 预防 yùfáng 贸易赤字 màoyìchìzì

    - Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.

  • - 政府 zhèngfǔ 发出 fāchū le 预防 yùfáng 水灾 shuǐzāi de 警告 jǐnggào

    - Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.

  • - 预防 yùfáng zài 传统医学 chuántǒngyīxué zhōng zhe 主导作用 zhǔdǎozuòyòng

    - Phòng ngừa cũng đóng một vai trò hàng đầu trong y học cổ truyền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 预防

Hình ảnh minh họa cho từ 预防

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预防 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa