忽略 hūlüè

Từ hán việt: 【hốt lược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忽略" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hốt lược). Ý nghĩa là: lơ là; sơ hở; sơ xuất; xem nhẹ; chểnh mảng; không chú ý; không để ý. Ví dụ : - 。 Phần này rất quan trọng, đừng lơ là.. - 。 Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忽略 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 忽略 khi là Động từ

lơ là; sơ hở; sơ xuất; xem nhẹ; chểnh mảng; không chú ý; không để ý

没有注意到;疏忽

Ví dụ:
  • - 这点 zhèdiǎn hěn 重要 zhòngyào 千万 qiānwàn 不能 bùnéng 忽略 hūlüè

    - Phần này rất quan trọng, đừng lơ là.

  • - 不要 búyào 忽略 hūlüè de 健康 jiànkāng

    - Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忽略

被 + 忽略 + 了

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • - de 意见 yìjiàn 被忽略了 bèihūlüèle

    - Ý kiến của anh ấy đã bị xem nhẹ.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ bèi 忽略 hūlüè

    - Anh ấy cảm thấy bản thân không được để ý.

忽略 + 不计

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē xiǎo 错误 cuòwù 可以 kěyǐ 忽略不计 hūlüèbùjì

    - Những lỗi nhỏ này có thể bỏ qua không tính.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 忽略不计 hūlüèbùjì 这些 zhèxiē 细节 xìjié

    - Chúng ta có thể bỏ qua những chi tiết này.

So sánh, Phân biệt 忽略 với từ khác

忽略 vs 忽视

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều biểu hiện ý nghĩa "không chú ý đến".
Khác:
- "" còn có ý nghĩa không chú ý tính toán, "" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽略

  • - 忽然 hūrán 哈哈大笑 hāhādàxiào 起来 qǐlai

    - Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.

  • - 忽忽不乐 hūhūbùlè

    - không được như ý

  • - 胃酸 wèisuān 倒流 dàoliú de 症状 zhèngzhuàng 不容 bùróng 轻忽 qīnghū

    - Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • - 略为 lüèwéi dìng le 定神 dìngshén

    - anh ấy định thần được một chút.

  • - 玩忽职守 wánhūzhíshǒu

    - xem thường cương vị công tác.

  • - 领略 lǐnglüè 江南 jiāngnán 风味 fēngwèi

    - lãnh hội được phong cách Giang Nam.

  • - 不要 búyào 忽略 hūlüè de 健康 jiànkāng

    - Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.

  • - 他们 tāmen 忽略 hūlüè le 政党 zhèngdǎng de 官方 guānfāng 路线 lùxiàn

    - Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ bèi 忽略 hūlüè

    - Anh ấy cảm thấy bản thân không được để ý.

  • - de 意见 yìjiàn 被忽略了 bèihūlüèle

    - Ý kiến của anh ấy đã bị xem nhẹ.

  • - 公司 gōngsī yīn 忽略 hūlüè le 安全 ānquán 规程 guīchéng ér 受到 shòudào 公开批评 gōngkāipīpíng

    - Công ty đã bị chỉ trích công khai vì bỏ qua các quy định an toàn.

  • - 这些 zhèxiē xiǎo 错误 cuòwù 可以 kěyǐ 忽略不计 hūlüèbùjì

    - Những lỗi nhỏ này có thể bỏ qua không tính.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 忽略不计 hūlüèbùjì 这些 zhèxiē 细节 xìjié

    - Chúng ta có thể bỏ qua những chi tiết này.

  • - 学习 xuéxí zhǐ 偏重 piānzhòng 记忆 jìyì ér 忽略 hūlüè 理解 lǐjiě shì 不行 bùxíng de

    - học tập mà chỉ chú trọng đến việc ghi nhớ, bỏ qua lý giải thì không được.

  • - 奇零 jīlíng 部分 bùfèn bié 忽略 hūlüè

    - Phần lẻ không được bỏ qua.

  • - 这点 zhèdiǎn hěn 重要 zhòngyào 千万 qiānwàn 不能 bùnéng 忽略 hūlüè

    - Phần này rất quan trọng, đừng lơ là.

  • - 过分 guòfèn 注重 zhùzhòng 社交 shèjiāo 忽略 hūlüè le 学习 xuéxí

    - Cô ấy quá chú trọng vào giao tiếp xã hội, bỏ qua việc học.

  • - 需要 xūyào zhù 公司 gōngsī de 战略 zhànlüè

    - Cô ấy cần nắm bắt chiến lược của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忽略

Hình ảnh minh họa cho từ 忽略

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忽略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hốt
    • Nét bút:ノフノノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHP (心竹心)
    • Bảng mã:U+5FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa