Đọc nhanh: 忽略 (hốt lược). Ý nghĩa là: lơ là; sơ hở; sơ xuất; xem nhẹ; chểnh mảng; không chú ý; không để ý. Ví dụ : - 这点很重要,千万不能忽略。 Phần này rất quan trọng, đừng lơ là.. - 不要忽略你的健康。 Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
Ý nghĩa của 忽略 khi là Động từ
✪ lơ là; sơ hở; sơ xuất; xem nhẹ; chểnh mảng; không chú ý; không để ý
没有注意到;疏忽
- 这点 很 重要 , 千万 不能 忽略
- Phần này rất quan trọng, đừng lơ là.
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忽略
✪ 被 + 忽略 + 了
cấu trúc câu bị động
- 他 的 意见 被忽略了
- Ý kiến của anh ấy đã bị xem nhẹ.
- 他 觉得 自己 被 忽略
- Anh ấy cảm thấy bản thân không được để ý.
✪ 忽略 + 不计
- 这些 小 错误 可以 忽略不计
- Những lỗi nhỏ này có thể bỏ qua không tính.
- 我们 可以 忽略不计 这些 细节
- Chúng ta có thể bỏ qua những chi tiết này.
So sánh, Phân biệt 忽略 với từ khác
✪ 忽略 vs 忽视
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽略
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 忽忽不乐
- không được như ý
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 他 略为 定 了 定神
- anh ấy định thần được một chút.
- 玩忽职守
- xem thường cương vị công tác.
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他 觉得 自己 被 忽略
- Anh ấy cảm thấy bản thân không được để ý.
- 他 的 意见 被忽略了
- Ý kiến của anh ấy đã bị xem nhẹ.
- 公司 因 忽略 了 安全 规程 而 受到 公开批评
- Công ty đã bị chỉ trích công khai vì bỏ qua các quy định an toàn.
- 这些 小 错误 可以 忽略不计
- Những lỗi nhỏ này có thể bỏ qua không tính.
- 我们 可以 忽略不计 这些 细节
- Chúng ta có thể bỏ qua những chi tiết này.
- 学习 只 偏重 记忆 而 忽略 理解 是 不行 的
- học tập mà chỉ chú trọng đến việc ghi nhớ, bỏ qua lý giải thì không được.
- 奇零 部分 别 忽略
- Phần lẻ không được bỏ qua.
- 这点 很 重要 , 千万 不能 忽略
- Phần này rất quan trọng, đừng lơ là.
- 她 过分 注重 社交 , 忽略 了 学习
- Cô ấy quá chú trọng vào giao tiếp xã hội, bỏ qua việc học.
- 她 需要 拿 住 公司 的 战略
- Cô ấy cần nắm bắt chiến lược của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忽略
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忽略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忽›
略›
Đại Ý, Sơ Ý
chỗ lầm lẫn; chỗ sơ suất
bỏ bê
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
Sơ Ý
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
Coi Khinh, Khinh Thường
Sơ Suất
phớt lờ; ngó lơ; coi nhẹ; coi khinh; bất chấp; không chú ý; không đếm xỉa
Xem Nhẹ, Coi Thường
thêm giờ; làm thêm giờ; chấm câu
xóabỏ đibỏ bêbỏ qua