Đọc nhanh: 忽视 (hốt thị). Ý nghĩa là: xem nhẹ; coi nhẹ; bỏ qua; phớt lờ. Ví dụ : - 他忽视了安全问题。 Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.. - 你不能忽视这个机会。 Bạn không thể xem nhẹ cơ hội này.. - 不要忽视团队的努力。 Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
Ý nghĩa của 忽视 khi là Động từ
✪ xem nhẹ; coi nhẹ; bỏ qua; phớt lờ
疏忽;不重视
- 他 忽视 了 安全 问题
- Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.
- 你 不能 忽视 这个 机会
- Bạn không thể xem nhẹ cơ hội này.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 忽视 với từ khác
✪ 忽略 vs 忽视
✪ 忽视 vs 轻视
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽视
- 安全 问题 不宜 忽视
- Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.
- 他 忽视 了 安全 问题
- Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 忽视 银行 经理 来函 後 果堪虑
- Bỏ qua thư của người quản lý ngân hàng có thể gây hậu quả đáng lo ngại.
- 他 的 地 不容忽视
- Địa vị của anh ấy không thể bị xem nhẹ.
- 她 的 天赋 不可 忽视
- Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.
- 身体素质 不可 忽视
- Tố chất cơ thể không thể xem thường.
- 这些 问题 不能 忽视
- Những vấn đề này không thể bỏ qua.
- 这 虽 是 小 过节儿 , 但 也 不能 忽视
- mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.
- 根本 因素 不容忽视
- Các yếu tố chính không thể bỏ qua.
- 她 介意 自己 被忽视 了
- Cô ấy để bụng vì mình bị phất lờ.
- 草药 的 功力 不能 忽视
- công hiệu của loại thảo dược này không thể khinh thường
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 此事 虽小 , 然亦 不可 忽视
- Việc này tuy nhỏ, nhưng cũng không thể coi thường.
- 琐碎 的 细节 容易 被忽视
- Những chi tiết vụn vặt dễ bị bỏ qua.
- 饮食 很 重要 , 不能 忽视
- Ăn uống rất quan trọng, không thể bỏ qua.
- 你 不能 忽视 这个 机会
- Bạn không thể xem nhẹ cơ hội này.
- 我们 不能 忽视 这些 负面
- Chúng ta không được phớt lờ những mặt xấu này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忽视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忽视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忽›
视›
Coi Khinh, Xem Nhẹ, Xem Thường
Đại Ý, Sơ Ý
Sơ Ý
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ, Hờ Hững
xem thường; khinh thường
Coi Khinh
Coi Thường
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
Chểnh Mảng, Lo Là, Không Để Ý
Kì Thị
sơ hở; sơ xuất; sai sótsơ sótthoát lậu
phớt lờ; ngó lơ; coi nhẹ; coi khinh; bất chấp; không chú ý; không đếm xỉa
Khinh Thường
xem nhẹ; khinh thường; xem thường; khinh miệtkhi thị
chỗ lầm lẫn; chỗ sơ suất
bỏ bê
khinh thường; xem thường; coi thường; khinh hốt
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
khinh thường; lơ là; chểnh mảng; xem thường
Sơ Suất
Miệt Thị
Coi Khinh, Khinh Thường
thêm giờ; làm thêm giờ; chấm câu