忽视 hūshì

Từ hán việt: 【hốt thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忽视" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hốt thị). Ý nghĩa là: xem nhẹ; coi nhẹ; bỏ qua; phớt lờ. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.. - 。 Bạn không thể xem nhẹ cơ hội này.. - 。 Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忽视 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 忽视 khi là Động từ

xem nhẹ; coi nhẹ; bỏ qua; phớt lờ

疏忽;不重视

Ví dụ:
  • - 忽视 hūshì le 安全 ānquán 问题 wèntí

    - Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.

  • - 不能 bùnéng 忽视 hūshì 这个 zhègè 机会 jīhuì

    - Bạn không thể xem nhẹ cơ hội này.

  • - 不要 búyào 忽视 hūshì 团队 tuánduì de 努力 nǔlì

    - Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 忽视 với từ khác

忽略 vs 忽视

忽视 vs 轻视

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽视

  • - 安全 ānquán 问题 wèntí 不宜 bùyí 忽视 hūshì

    - Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.

  • - 忽视 hūshì le 安全 ānquán 问题 wèntí

    - Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.

  • - 忽视 hūshì 安全 ānquán 生产 shēngchǎn 后果 hòuguǒ jiāng 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.

  • - 过分 guòfèn 注重 zhùzhòng 外表 wàibiǎo 忽视 hūshì le 内涵 nèihán

    - Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.

  • - 不要 búyào 忽视 hūshì 口碑 kǒubēi de 力量 lìliàng

    - Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.

  • - 忽视 hūshì 银行 yínháng 经理 jīnglǐ 来函 láihán hòu 果堪虑 guǒkānlǜ

    - Bỏ qua thư của người quản lý ngân hàng có thể gây hậu quả đáng lo ngại.

  • - de 不容忽视 bùrónghūshì

    - Địa vị của anh ấy không thể bị xem nhẹ.

  • - de 天赋 tiānfù 不可 bùkě 忽视 hūshì

    - Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.

  • - 身体素质 shēntǐsùzhì 不可 bùkě 忽视 hūshì

    - Tố chất cơ thể không thể xem thường.

  • - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 不能 bùnéng 忽视 hūshì

    - Những vấn đề này không thể bỏ qua.

  • - zhè suī shì xiǎo 过节儿 guòjiéér dàn 不能 bùnéng 忽视 hūshì

    - mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.

  • - 根本 gēnběn 因素 yīnsù 不容忽视 bùrónghūshì

    - Các yếu tố chính không thể bỏ qua.

  • - 介意 jièyì 自己 zìjǐ 被忽视 bèihūshì le

    - Cô ấy để bụng vì mình bị phất lờ.

  • - 草药 cǎoyào de 功力 gōnglì 不能 bùnéng 忽视 hūshì

    - công hiệu của loại thảo dược này không thể khinh thường

  • - 不要 búyào 忽视 hūshì 团队 tuánduì de 努力 nǔlì

    - Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.

  • - 此事 cǐshì 虽小 suīxiǎo 然亦 rányì 不可 bùkě 忽视 hūshì

    - Việc này tuy nhỏ, nhưng cũng không thể coi thường.

  • - 琐碎 suǒsuì de 细节 xìjié 容易 róngyì 被忽视 bèihūshì

    - Những chi tiết vụn vặt dễ bị bỏ qua.

  • - 饮食 yǐnshí hěn 重要 zhòngyào 不能 bùnéng 忽视 hūshì

    - Ăn uống rất quan trọng, không thể bỏ qua.

  • - 不能 bùnéng 忽视 hūshì 这个 zhègè 机会 jīhuì

    - Bạn không thể xem nhẹ cơ hội này.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 忽视 hūshì 这些 zhèxiē 负面 fùmiàn

    - Chúng ta không được phớt lờ những mặt xấu này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忽视

Hình ảnh minh họa cho từ 忽视

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忽视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hốt
    • Nét bút:ノフノノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHP (心竹心)
    • Bảng mã:U+5FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa