Đọc nhanh: 更好 (cánh hảo). Ý nghĩa là: càng tốt, tốt hơn. Ví dụ : - 中国人常说“隔辈亲” 意思是老人们跟孙子,孙女儿的感情更好 Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt. - 就算我和他有份无缘吧,希望他可以找到比我更好的人 Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi. - 人的天性便是这般凉薄,只要拿更好的来换,一定舍得 Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Ý nghĩa của 更好 khi là Tính từ
✪ càng tốt, tốt hơn
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 就算 我 和 他 有份 无缘 吧 , 希望 他 可以 找到 比 我 更好 的 人
- Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 除非 修个 水库 , 才能 更 好地解决 灌溉 问题
- chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更好
- 爱 让 世界 更 美好
- Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.
- 保暖 能 睡眠 更好
- Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.
- 这样 稳定性 更好
- Điều đó sẽ giúp con đường của cô ấy ổn định hơn.
- 对比 旧版 和 新版 , 新版 更好
- So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.
- 做饭 时俏点 醋 更 好吃
- Khi nấu ăn, thêm chút giấm sẽ ngon hơn.
- 汤里 饶点 醋 味道 更好
- Thêm chút dấm vào canh sẽ có vị ngon hơn.
- 她 换 了 一个 更好 的 镜头
- Cô ấy đã thay một ống kính tốt hơn.
- 相形之下 , 他 表现 更好
- So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.
- 宽屏 显示 效果 更好
- Màn hình rộng hiệu quả hiển thị tốt hơn.
- 你 有 更好 的 办法 吗 ?
- Bạn có cách nào tốt hơn không?
- 绿叶 把 红花 衬 得 更好 看 了
- lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.
- 除虫 后 , 植物 长得 更好
- Cây cối sinh trưởng tốt sau khi diệt sâu.
- 保养 好 的 家具 会 更加 耐用
- Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.
- 我 觉得 蜡笔画 出 的 颜色 比 水彩画 出 的 更好 看
- Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.
- 桥 修建 好 了 , 交通 更 方便 了
- Cây cầu đã được xây dựng xong, giao thông thuận tiện hơn.
- 幸 明天 会 更好
- Hi vọng ngày mai sẽ tốt hơn.
- 你 知道 哪 种 更好 ?
- Bạn biết loại nào tốt hơn không?
- 挫折 使 她 成长 为 更好 的 人
- Thất bại đã giúp cô ấy trở thành người tốt hơn.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
更›