• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Xa 車 (+8 nét), phi 非 (+4 nét)
  • Pinyin: Bèi
  • Âm hán việt: Bối
  • Nét bút:丨一一一丨一一一一フ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱非车
  • Thương hiệt:LYKQ (中卜大手)
  • Bảng mã:U+8F88
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 辈

  • Cách viết khác

    𠐡 𨋅

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 辈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bối). Bộ Xa (+8 nét), phi (+4 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 3. ví, so sánh, 5. hạng, lớp. Từ ghép với : Bậc tiền bối, Bậc đàn anh, bề trên, Đã nửa đời người Chi tiết hơn...

Bối

Từ điển phổ thông

  • 1. lũ, bọn, chúng
  • 2. hàng xe, dãy xe
  • 3. ví, so sánh
  • 4. thế hệ, lớp người
  • 5. hạng, lớp

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bậc, bề, bối

- Bậc tiền bối

- Bậc đàn anh, bề trên

* ② Đời

- Đã nửa đời người

* ③ Đồ, hạng, những kẻ

- Đồ bất lực, những kẻ bất tài. (Ngr) Lũ, bọn (chỉ số đông)

* ⑥ (văn) Hàng loạt, số nhiều

- Nhờ vậy bầy tôi giỏi xuất hiện hàng loạt (Hậu Hán thư