Đọc nhanh: 熬更守夜 (ngao canh thủ dạ). Ý nghĩa là: lo cả đêm; thao thức cả đêm.
Ý nghĩa của 熬更守夜 khi là Thành ngữ
✪ lo cả đêm; thao thức cả đêm
出于某种需要而彻夜不眠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熬更守夜
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 更番 守护
- luân phiên canh giữ.
- 坐夜 守岁
- thức đón giao thừa.
- 长期 熬夜 危 健康
- Thức đêm trong thời gian dài sẽ tổn hại đến sức khỏe.
- 失眠 的 夜晚 让 他 煎熬
- Những đêm mất ngủ khiến anh ấy dằn vặt.
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 他们 熬夜 讨论 方案
- Họ thức khuya để thảo luận kế hoạch.
- 经常 熬夜 易 折寿
- Thường xuyên thức đêm dễ giảm tuổi thọ.
- 熬夜 对 皮肤 不好
- Thức đêm không tốt cho da.
- 熬夜 对 身体 有弊
- Thức đêm có hại cho cơ thể.
- 你 不要 熬夜 太晚
- Bạn đừng thức khuya quá muộn.
- 我 姐姐 习惯 熬夜
- Chị tôi quen thức khuya.
- 她 熬夜 复习功课
- Cô ấy thức khuya để ôn bài.
- 熬夜 对 身体 有害
- Thức khuya có hại cho cơ thể.
- 她 放弃 了 熬夜 的 习惯
- Cô đã từ bỏ thói quen thức khuya.
- 他 有 熬夜 的 坏习惯
- Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.
- 我要 改掉 熬夜 的 习惯
- Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.
- 他 喜欢 熬夜 玩游戏
- Anh ấy thích thức khuya chơi game.
- 别 唤醒 他 , 他 昨晚 熬夜 了
- Đừng đánh thức anh ấy, tối qua anh ấy đã thức khuya.
- 她 经常 熬夜 坐 了 胃病
- Cô ấy thường xuyên thức khuya nên bị bệnh dạ dày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熬更守夜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熬更守夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
守›
更›
熬›