• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
  • Pinyin: Sūn , Xùn
  • Âm hán việt: Tôn Tốn
  • Nét bút:フ丨一丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰子小
  • Thương hiệt:NDF (弓木火)
  • Bảng mã:U+5B59
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 孙

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𡤾

Ý nghĩa của từ 孙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tôn, Tốn). Bộ Tử (+3 nét). Tổng 6 nét but (フ). Ý nghĩa là: nhún nhường. Từ ghép với : Hai ông cháu, Cháu chắt, Cháu chít, Con cháu, Cháu ngoại Chi tiết hơn...

Tôn
Tốn

Từ điển phổ thông

  • cháu gọi bằng ông

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cháu (con của con mình)

- Hai ông cháu

* ② Chắt, chít (lớp người sau đời cháu mình)

- Cháu chắt

- Cháu chít

* ③ Cháu (bà con ngang hàng với cháu mình)

- Con cháu

- Cháu ngoại

* ④ (Loại cây) đẻ thêm ra, tái sinh

- Tre măng

Âm:

Tốn

Từ điển phổ thông

  • nhún nhường