Đọc nhanh: 更好些 (canh hảo ta). Ý nghĩa là: còn hơn.
Ý nghĩa của 更好些 khi là Từ điển
✪ còn hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更好些
- 这些 双肩包 很 好看
- Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.
- 爱 让 世界 更 美好
- Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.
- 那些 机器 窝 着 好 可惜
- Những chiếc máy đó không được dùng thật là đáng tiếc.
- 这些 事宜 都 安排 好 了
- Những việc này đã được sắp xếp xong.
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 保暖 能 睡眠 更好
- Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.
- 这样 稳定性 更好
- Điều đó sẽ giúp con đường của cô ấy ổn định hơn.
- 这些 马 被 评为 全县 最好 的 马
- Những con ngựa này được đánh giá là tốt nhất trong quận.
- 这些 配件 需要 更换
- Những linh kiện này cần được thay thế.
- 对比 旧版 和 新版 , 新版 更好
- So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.
- 这些 都 是 好饰
- Những cái này đều là đồ trang sức tốt.
- 待些 日子 , 就 能 好
- Vượt qua một vài ngày, sẽ tốt thôi.
- 这些 傲人 的 成果 是 最好 的 纪念品
- Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.
- 桌上 放着 好些 他 喜欢 的 零七八碎 儿
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 做饭 时俏点 醋 更 好吃
- Khi nấu ăn, thêm chút giấm sẽ ngon hơn.
- 汤里 饶点 醋 味道 更好
- Thêm chút dấm vào canh sẽ có vị ngon hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更好些
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更好些 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm些›
好›
更›