• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
  • Pinyin: Yuán , Yuàn
  • Âm hán việt: Duyên
  • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰纟彖
  • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
  • Bảng mã:U+7F18
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 缘

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𢅞

Ý nghĩa của từ 缘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Duyên). Bộ Mịch (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフフフノフノノノ). Ý nghĩa là: 1. duyên, 2. noi theo. Từ ghép với : Duyên cớ, lí do, Không duyên cớ, Nhân duyên, Có duyên phận, Men theo con suối mà đi Chi tiết hơn...

Duyên

Từ điển phổ thông

  • 1. duyên
  • 2. noi theo

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Duyên cớ, nguyên do

- Duyên cớ, lí do

- Không duyên cớ

* ② Duyên phận, nhân duyên

- Nhân duyên

- Có duyên phận

* ③ Men theo

- Men theo con suối mà đi

* ④ (văn) Leo

- Leo cây tìm cá

* ⑥ Rìa, cạnh

- Bên rìa

* ⑧ (văn) Nhờ

- Nhờ tai mà có thể biết được tiếng (Tuân tử)

* ⑨ (văn) Do, vì

- Lối hoa chẳng từng quét vì có khách (Đỗ Phủ

* 緣底duyên để [yuándê] (văn) Vì sao, tại sao (để hỏi về nguyên do)

- ? Vì sao gọi là hang Ngu? (Vương Hữu Thừa tập

* 緣底事

- duyên để sự [yuándê shì] (văn) Như

* 緣何duyên hà [yuánhé] (văn) Vì sao, tại sao

- ? Mới ngày gần đây còn xưng là tướng nhà Hán, vì sao hôm nay tự đến đầu hàng? (Đôn Hoàng biến văn tập

* 緣何事

- duyên hà sự [yuánhéshì] (văn) Như .