- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
- Pinyin:
Liáng
, Liàng
- Âm hán việt:
Lương
Lượng
- Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰冫京
- Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
- Bảng mã:U+51C9
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 凉
-
Phồn thể
涼
-
Cách viết khác
凉
𠒨
Ý nghĩa của từ 凉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 凉 (Lương, Lượng). Bộ Băng 冫 (+8 nét). Tổng 10 nét but (丶一丶一丨フ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: mát mẻ. Từ ghép với 凉 : 過了秋分天就涼了 Sau tiết Thu phân trời sẽ mát mẻ, 飯涼了,快吃吧!Cơm nguội rồi, ăn nhanh lên!, 聽到這消息,他心裡就涼了 Nghe tin ấy, nó chán nản ngay, 涼德 Đức mỏng (đức bạc, ít đức), 把開水涼一涼再喝 Nước sôi để nguội một lát sẽ uống Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lạnh, mát, nguội
- 涼風 Gió mát
- 過了秋分天就涼了 Sau tiết Thu phân trời sẽ mát mẻ
- 飯涼了,快吃吧!Cơm nguội rồi, ăn nhanh lên!
* ④ (văn) Mỏng, bạc, ít
- 涼德 Đức mỏng (đức bạc, ít đức)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Để nguội
- 把開水涼一涼再喝 Nước sôi để nguội một lát sẽ uống