最好 zuì hǎo

Từ hán việt: 【tối hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "最好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tối hảo). Ý nghĩa là: tốt nhất; cực tốt; hay nhất; giỏi nhất; đỉnh nhất, tốt hơn là; tốt nhất là. Ví dụ : - 。 Đây là thành tích tốt nhất của tôi.. - 。 Đây là lựa chọn tốt nhất của chúng tôi.. - 。 Đây là cách tốt nhất rồi.

Từ vựng: HSK 1 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 最好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 最好 khi là Tính từ

tốt nhất; cực tốt; hay nhất; giỏi nhất; đỉnh nhất

最佳,好到极点

Ví dụ:
  • - zhè shì de 最好 zuìhǎo 成绩 chéngjì

    - Đây là thành tích tốt nhất của tôi.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 最好 zuìhǎo de 选择 xuǎnzé

    - Đây là lựa chọn tốt nhất của chúng tôi.

  • - 这个 zhègè shì 最好 zuìhǎo de 方法 fāngfǎ le

    - Đây là cách tốt nhất rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 最好 khi là Phó từ

tốt hơn là; tốt nhất là

表示在多种可能的情况里最合适的选择

Ví dụ:
  • - 最好 zuìhǎo duō 穿 chuān 点儿 diǎner 衣服 yīfú

    - Bạn tốt nhất nên mặc thêm ít quần áo đi.

  • - 最好 zuìhǎo zhǎo 别人 biérén lái 帮忙 bāngmáng

    - Bạn tốt nhất là tìm người khác đến giúp đỡ.

  • - 面试 miànshì 最好 zuìhǎo 不要 búyào 晚到 wǎndào

    - Tốt nhất là đừng đến muộn trong cuộc phỏng vấn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 最好

最好 + 的 + Danh từ

"最好" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - shì 班级 bānjí 最好 zuìhǎo de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp.

  • - zhè 真的 zhēnde shì 最好 zuìhǎo de 城市 chéngshì

    - Đây thực sự là thành phố tốt nhất.

最好 + Động từ

khuyên bảo tốt nhất nên làm gì

Ví dụ:
  • - 会议 huìyì 最好 zuìhǎo 早点 zǎodiǎn dào

    - Buổi họp tốt nhất là đến sớm.

  • - 最好 zuìhǎo 保持联系 bǎochíliánxì

    - Bạn tốt nhất giữ liên lạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最好

  • - 仁兄 rénxiōng 最近 zuìjìn hǎo ma

    - Anh bạn, dạo này khỏe không?

  • - 最近 zuìjìn 还好 háihǎo ma

    - Dạo vẫn khỏe chứ?

  • - 最大 zuìdà de 爱好 àihào shì 爬山 páshān

    - Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.

  • - 最近 zuìjìn 睡眠 shuìmián 不好 bùhǎo 医院 yīyuàn zhǎo 医生 yīshēng kāi le 点儿 diǎner 安眠药 ānmiányào

    - Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.

  • - 这些 zhèxiē bèi 评为 píngwéi 全县 quánxiàn 最好 zuìhǎo de

    - Những con ngựa này được đánh giá là tốt nhất trong quận.

  • - shì 国内 guónèi 最好 zuìhǎo de 弓箭手 gōngjiànshǒu

    - Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.

  • - 这些 zhèxiē 傲人 àorén de 成果 chéngguǒ shì 最好 zuìhǎo de 纪念品 jìniànpǐn

    - Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.

  • - zhè shì 最好 zuìhǎo yóu 出面 chūmiàn shuō 几句话 jǐjùhuà 圆圆 yuányuán chǎng

    - chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.

  • - 最好 zuìhǎo 把酒 bǎjiǔ 戒掉 jièdiào

    - Tốt nhất bạn nên bỏ rượu đi.

  • - 两口儿 liǎngkǒuer 最近 zuìjìn 好像 hǎoxiàng 有些 yǒuxiē 对付 duìfu

    - Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.

  • - 如果 rúguǒ 领子 lǐngzi 牢稳 láowěn 最好 zuìhǎo yòng 别针 biézhēn 别住 biézhù

    - Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.

  • - 最好 zuìhǎo 快死了 kuàisǐle 脚趾头 jiǎozhǐtou 上快 shàngkuài 挂牌 guàpái de 时候 shíhou

    - Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.

  • - 抢占 qiǎngzhàn le 最好 zuìhǎo de 座位 zuòwèi

    - Anh ấy đã giành được chỗ ngồi đẹp nhất.

  • - 祖母 zǔmǔ zuò de fàn zuì 好吃 hǎochī

    - Cơm bà ngoại nấu là ngon nhất.

  • - shì 最好 zuìhǎo de 搭档 dādàng

    - Anh ấy là đối tác tốt nhất của tôi.

  • - 白天 báitiān xiǎng 夜里 yèli xiǎng 最后 zuìhòu 总算 zǒngsuàn 想到 xiǎngdào le 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.

  • - yǒu 什么 shénme 问题 wèntí 最好 zuìhǎo bǎi dào 桌面儿上 zhuōmiànershàng 来谈 láitán

    - có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.

  • - 最好 zuìhǎo 祈祷 qídǎo zhè 名作 míngzuò 不是 búshì 赝品 yànpǐn

    - Hy vọng tốt hơn là kiệt tác này không phải là giả mạo.

  • - shì 班级 bānjí 最好 zuìhǎo de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp.

  • - 最好 zuìhǎo 还是 háishì 迁就 qiānjiù

    - tôi tốt nhất vẫn là nhượng bộ anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 最好

Hình ảnh minh họa cho từ 最好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao