Đọc nhanh: 最好 (tối hảo). Ý nghĩa là: tốt nhất; cực tốt; hay nhất; giỏi nhất; đỉnh nhất, tốt hơn là; tốt nhất là. Ví dụ : - 这是我的最好成绩。 Đây là thành tích tốt nhất của tôi.. - 这是我们最好的选择。 Đây là lựa chọn tốt nhất của chúng tôi.. - 这个是最好的方法了。 Đây là cách tốt nhất rồi.
Ý nghĩa của 最好 khi là Tính từ
✪ tốt nhất; cực tốt; hay nhất; giỏi nhất; đỉnh nhất
最佳,好到极点
- 这 是 我 的 最好 成绩
- Đây là thành tích tốt nhất của tôi.
- 这是 我们 最好 的 选择
- Đây là lựa chọn tốt nhất của chúng tôi.
- 这个 是 最好 的 方法 了
- Đây là cách tốt nhất rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 最好 khi là Phó từ
✪ tốt hơn là; tốt nhất là
表示在多种可能的情况里最合适的选择
- 你 最好 多 穿 点儿 衣服
- Bạn tốt nhất nên mặc thêm ít quần áo đi.
- 你 最好 找 别人 来 帮忙
- Bạn tốt nhất là tìm người khác đến giúp đỡ.
- 面试 最好 不要 晚到
- Tốt nhất là đừng đến muộn trong cuộc phỏng vấn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 最好
✪ 最好 + 的 + Danh từ
"最好" vai trò định ngữ
- 他 是 班级 里 最好 的 学生
- Anh ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp.
- 这 真的 是 最好 的 城市
- Đây thực sự là thành phố tốt nhất.
✪ 最好 + Động từ
khuyên bảo tốt nhất nên làm gì
- 会议 最好 早点 到
- Buổi họp tốt nhất là đến sớm.
- 你 最好 保持联系
- Bạn tốt nhất giữ liên lạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最好
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 最近 还好 吗 ?
- Dạo vẫn khỏe chứ?
- 我 最大 的 爱好 是 爬山
- Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 这些 马 被 评为 全县 最好 的 马
- Những con ngựa này được đánh giá là tốt nhất trong quận.
- 他 是 国内 最好 的 弓箭手
- Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.
- 这些 傲人 的 成果 是 最好 的 纪念品
- Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
- 你 最好 把酒 戒掉
- Tốt nhất bạn nên bỏ rượu đi.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 他 抢占 了 最好 的 座位
- Anh ấy đã giành được chỗ ngồi đẹp nhất.
- 祖母 做 的 饭 最 好吃
- Cơm bà ngoại nấu là ngon nhất.
- 他 是 我 最好 的 搭档
- Anh ấy là đối tác tốt nhất của tôi.
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
- 最好 祈祷 这 幅 名作 不是 个 赝品
- Hy vọng tốt hơn là kiệt tác này không phải là giả mạo.
- 他 是 班级 里 最好 的 学生
- Anh ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp.
- 我 最好 还是 迁就 他
- tôi tốt nhất vẫn là nhượng bộ anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
最›