Đọc nhanh: 昆弟 (côn đệ). Ý nghĩa là: Anh em; huynh đệ. ◇Luận Ngữ 論語: Hiếu tai Mẫn Tử Khiên! Nhân bất gián ư kì phụ mẫu côn đệ chi ngôn 孝哉閔子騫! 人不閒於其父母昆弟之言 (Tiên tiến 先進) Hiếu thuận thay; anh Mẫn Tử Khiên! Không ai chê trách gì lời (khen ngợi anh) của cha mẹ và anh em. Thân ái như anh em. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Kim Tần Sở giá tử thủ phụ; vi côn đệ chi quốc 今秦楚嫁子取婦; 為昆弟之國 (Tề sách nhất 齊策一) Nay Tần và Sở gả con cưới vợ thông hôn với nhau; thành hai nước (giao hảo như) anh em. Người đồng bối; bạn bè thân thích ngang hàng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Nãi tận tán dĩ ban côn đệ cố cựu; thân ý dương cừu bì khố 乃盡散以班昆弟故舊; 身衣羊裘皮褲 (Mã Viện truyện 馬援傳) Bèn đem hết tiền của chia cho bạn bè thân thích cũ; tự mình chỉ mặc quần da áo cừu..
Ý nghĩa của 昆弟 khi là Danh từ
✪ Anh em; huynh đệ. ◇Luận Ngữ 論語: Hiếu tai Mẫn Tử Khiên! Nhân bất gián ư kì phụ mẫu côn đệ chi ngôn 孝哉閔子騫! 人不閒於其父母昆弟之言 (Tiên tiến 先進) Hiếu thuận thay; anh Mẫn Tử Khiên! Không ai chê trách gì lời (khen ngợi anh) của cha mẹ và anh em. Thân ái như anh em. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Kim Tần Sở giá tử thủ phụ; vi côn đệ chi quốc 今秦楚嫁子取婦; 為昆弟之國 (Tề sách nhất 齊策一) Nay Tần và Sở gả con cưới vợ thông hôn với nhau; thành hai nước (giao hảo như) anh em. Người đồng bối; bạn bè thân thích ngang hàng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Nãi tận tán dĩ ban côn đệ cố cựu; thân ý dương cừu bì khố 乃盡散以班昆弟故舊; 身衣羊裘皮褲 (Mã Viện truyện 馬援傳) Bèn đem hết tiền của chia cho bạn bè thân thích cũ; tự mình chỉ mặc quần da áo cừu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆弟
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 我 没有 弟弟
- Tớ không có em trai.
- 叔伯 弟弟
- Em con chú con bác
- 砚弟
- bạn học lớp đàn em
- 内弟
- Em vợ.
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 这 是 我 的 弟弟
- Đây là em trai của tôi.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 弟弟 一下子 就 站 了 起来
- Em trai bỗng chốc đứng bật dậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昆弟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昆弟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弟›
昆›