弟弟 dìdi

Từ hán việt: 【đệ đệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "弟弟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đệ đệ). Ý nghĩa là: em trai, em; đệ (họ). Ví dụ : - 。 Tớ không có em trai.. - ? Em trai cậu ở đâu?. - ? Cậu đi hay em trai cậu đi?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 弟弟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 弟弟 khi là Danh từ

em trai

同父母 (或只同父、只同母) 而年纪比自己小的男子

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 弟弟 dìdì

    - Tớ không có em trai.

  • - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • - 还是 háishì 弟弟 dìdì

    - Cậu đi hay em trai cậu đi?

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

em; đệ (họ)

同辈而年纪比自己小的男子

Ví dụ:
  • - 叔伯 shūbó 弟弟 dìdì

    - Em con chú con bác

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 弟弟

懂事,乖巧,可爱,聪明 + 弟弟

em trai + hiểu chuyện/ ngoan ngoãn/ đáng yêu/ thông minh

Ví dụ:
  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - shì 一个 yígè 可爱 kěài de 弟弟 dìdì

    - Nó là đứa em trai đáng yêu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弟弟

  • - 阿弟 ādì 玩耍 wánshuǎ hěn 开心 kāixīn

    - Em trai chơi rất vui.

  • - 叔伯 shūbó 弟弟 dìdì

    - Em con chú con bác

  • - 砚弟 yàndì

    - bạn học lớp đàn em

  • - 内弟 nèidì

    - Em vợ.

  • - 妈妈 māma 向着 xiàngzhe 弟弟 dìdì

    - Mẹ thiên vị em trai.

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 三岁 sānsuì

    - Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.

  • - 妈妈 māma zài 问难 wènnàn 弟弟 dìdì

    - Mẹ đang chất vấn em trai.

  • - 弟弟 dìdì shàng 高中 gāozhōng le

    - Em trai tôi lên cấp 3 rồi.

  • - 弟弟 dìdì hěn 软弱 ruǎnruò

    - Em trai của bạn rất yếu đuối.

  • - zhè shì de 弟弟 dìdì

    - Đây là em trai của tôi.

  • - sòng 弟弟 dìdì 上学 shàngxué

    - Tôi đưa em trai đến trường.

  • - 弟弟 dìdì 几岁 jǐsuì le

    - Em trai bạn mấy tuổi rồi?

  • - 弟弟 dìdì ài chī 薯条 shǔtiáo

    - Em trai thích ăn khoai tây chiên.

  • - 弟弟 dìdì chàng 几句 jǐjù

    - Em trai tôi hát vài câu.

  • - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • - 弟弟 dìdì 扭头 niǔtóu jiù pǎo le

    - Em trai tôi quay đầu chạy đi.

  • - xié 弟弟 dìdì 聪明 cōngming yòu 可爱 kěài

    - Em trai Tà thông minh và đáng yêu.

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - 弟弟 dìdì 一下子 yīxiàzǐ jiù zhàn le 起来 qǐlai

    - Em trai bỗng chốc đứng bật dậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弟弟

Hình ảnh minh họa cho từ 弟弟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弟弟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Dì , Tì
    • Âm hán việt: Đễ , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:CNLH (金弓中竹)
    • Bảng mã:U+5F1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao