Đọc nhanh: 弟弟 (đệ đệ). Ý nghĩa là: em trai, em; đệ (họ). Ví dụ : - 我没有弟弟。 Tớ không có em trai.. - 你的弟弟在哪儿? Em trai cậu ở đâu?. - 你去还是你弟弟去? Cậu đi hay em trai cậu đi?
Ý nghĩa của 弟弟 khi là Danh từ
✪ em trai
同父母 (或只同父、只同母) 而年纪比自己小的男子
- 我 没有 弟弟
- Tớ không có em trai.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 你 去 还是 你 弟弟 去 ?
- Cậu đi hay em trai cậu đi?
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ em; đệ (họ)
同辈而年纪比自己小的男子
- 叔伯 弟弟
- Em con chú con bác
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 弟弟
✪ 懂事,乖巧,可爱,聪明 + 弟弟
em trai + hiểu chuyện/ ngoan ngoãn/ đáng yêu/ thông minh
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弟弟
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 叔伯 弟弟
- Em con chú con bác
- 砚弟
- bạn học lớp đàn em
- 内弟
- Em vợ.
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 这 是 我 的 弟弟
- Đây là em trai của tôi.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 弟弟 一下子 就 站 了 起来
- Em trai bỗng chốc đứng bật dậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弟弟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弟弟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弟›