Đọc nhanh: 更弦易辙 (canh huyền dịch triệt). Ý nghĩa là: Đánh đàn lâu phải thay dây; đi đường lâu phải thay bánh xe. Tỉ dụ thay đổi hành vi hoặc phương pháp..
Ý nghĩa của 更弦易辙 khi là Thành ngữ
✪ Đánh đàn lâu phải thay dây; đi đường lâu phải thay bánh xe. Tỉ dụ thay đổi hành vi hoặc phương pháp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更弦易辙
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 用 白话 写 更 容易
- Viết bằng bạch thoại dễ hơn.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 这篇 稿子 更易 过 两三次
- bản thảo này đã thay đổi hai ba lần rồi.
- 这 一段 词儿 换换 辙口 就 容易 唱 了
- lời bài hát này nếu đổi vần một tý thì sẽ dễ hát ngay.
- 弦 理论 更难
- Lý thuyết dây khó hơn.
- 在 逆境 面前 命硬 的 人会 更 容易 生存
- Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
- 更 易 习俗
- thay đổi tập tục
- 梳理 后 的 纤维 更 易于 纺纱
- Sợi sau khi chải sẽ dễ kéo sợi hơn.
- 通过 中介 , 交易 更 方便
- Giao dịch thông qua người môi giới sẽ thuận tiện hơn.
- 银行 在 交易 时应 更加 谨慎
- Các ngân hàng nên thận trọng hơn khi giao dịch.
- 沉着 的 人 更 容易 成功
- Người bình tĩnh thường dễ thành công hơn.
- 情商 高 的 人 更 容易 成功
- Người có EQ cao dễ thành công hơn.
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更弦易辙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更弦易辙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弦›
易›
更›
辙›