旺盛 wàngshèng

Từ hán việt: 【vượng thịnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旺盛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vượng thịnh). Ý nghĩa là: thịnh vượng; dồi dào; phát triển tốt (cây cối, thực vật). Ví dụ : - 。 Sĩ khí dồi dào.. - 。 Cô ấy là kiểu người dồi dào năng lượng. - 湿。 Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旺盛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 旺盛 khi là Tính từ

thịnh vượng; dồi dào; phát triển tốt (cây cối, thực vật)

生命力强;情绪高涨

Ví dụ:
  • - 士气 shìqì 旺盛 wàngshèng

    - Sĩ khí dồi dào.

  • - shì 那种 nàzhǒng 精力 jīnglì 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng de rén

    - Cô ấy là kiểu người dồi dào năng lượng

  • - 这些 zhèxiē 植物 zhíwù zài 高温 gāowēn 潮湿 cháoshī de 环境 huánjìng zhōng 才能 cáinéng 生长 shēngzhǎng 旺盛 wàngshèng

    - Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旺盛

  • - 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng de 爱用 àiyòng wǎn 盛饭 chéngfàn 盛菜 chéngcài

    - Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.

  • - 祖国 zǔguó 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 一个 yígè 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng de 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.

  • - 民气 mínqì 旺盛 wàngshèng

    - ý chí người dân dâng cao.

  • - 士气 shìqì 旺盛 wàngshèng

    - tinh thần binh lính rất cao.

  • - 人丁兴旺 réndīngxīngwàng 财源茂盛 cáiyuánmàoshèng

    - Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.

  • - 元气 yuánqì 旺盛 wàngshèng

    - nguyên khí dồi dào

  • - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • - 士气 shìqì 旺盛 wàngshèng

    - Sĩ khí dồi dào.

  • - 经济 jīngjì 旺盛 wàngshèng 大家 dàjiā dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Kinh tế thịnh vượng, mọi người đều rất vui.

  • - de 生意 shēngyì 越来越 yuèláiyuè 旺盛 wàngshèng le

    - Anh ấy kinh doanh ngày càng thịnh vượng.

  • - shì 那种 nàzhǒng 精力 jīnglì 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng de rén

    - Cô ấy là kiểu người dồi dào năng lượng

  • - 青年人 qīngniánrén 身上 shēnshàng 蕴蓄 yùnxù zhe 旺盛 wàngshèng de 活力 huólì

    - cơ thể thanh niên tiềm tàng sức lực mạnh mẽ.

  • - 这些 zhèxiē 植物 zhíwù zài 高温 gāowēn 潮湿 cháoshī de 环境 huánjìng zhōng 才能 cáinéng 生长 shēngzhǎng 旺盛 wàngshèng

    - Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.

  • - 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cây cối phát triển rất tốt.

  • - de 精力 jīnglì 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.

  • - 火焰 huǒyàn 燃烧 ránshāo hěn 旺盛 wàngshèng

    - Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.

  • - 天空 tiānkōng 星光 xīngguāng 旺盛 wàngshèng

    - Sao trên trời sáng rực rỡ.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • - 比赛 bǐsài qián 大家 dàjiā dōu hěn 旺盛 wàngshèng

    - Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.

  • - 我们 wǒmen de 情绪 qíngxù dōu hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旺盛

Hình ảnh minh họa cho từ 旺盛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旺盛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vượng
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMG (日一土)
    • Bảng mã:U+65FA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thành , Thình , Thạnh , Thịnh
    • Nét bút:一ノフフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ISBT (戈尸月廿)
    • Bảng mã:U+76DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa