Đọc nhanh: 旺盛 (vượng thịnh). Ý nghĩa là: thịnh vượng; dồi dào; phát triển tốt (cây cối, thực vật). Ví dụ : - 士气旺盛。 Sĩ khí dồi dào.. - 她是那种精力非常旺盛的人。 Cô ấy là kiểu người dồi dào năng lượng. - 这些植物在高温潮湿的环境中才能生长得旺盛。 Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.
Ý nghĩa của 旺盛 khi là Tính từ
✪ thịnh vượng; dồi dào; phát triển tốt (cây cối, thực vật)
生命力强;情绪高涨
- 士气 旺盛
- Sĩ khí dồi dào.
- 她 是 那种 精力 非常 旺盛 的 人
- Cô ấy là kiểu người dồi dào năng lượng
- 这些 植物 在 高温 潮湿 的 环境 中 才能 生长 得 旺盛
- Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旺盛
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 民气 旺盛
- ý chí người dân dâng cao.
- 士气 旺盛
- tinh thần binh lính rất cao.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 元气 旺盛
- nguyên khí dồi dào
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 士气 旺盛
- Sĩ khí dồi dào.
- 经济 旺盛 , 大家 都 很 高兴
- Kinh tế thịnh vượng, mọi người đều rất vui.
- 他 的 生意 越来越 旺盛 了
- Anh ấy kinh doanh ngày càng thịnh vượng.
- 她 是 那种 精力 非常 旺盛 的 人
- Cô ấy là kiểu người dồi dào năng lượng
- 青年人 身上 蕴蓄 着 旺盛 的 活力
- cơ thể thanh niên tiềm tàng sức lực mạnh mẽ.
- 这些 植物 在 高温 潮湿 的 环境 中 才能 生长 得 旺盛
- Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
- 他 的 精力 非常 旺盛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
- 火焰 燃烧 得 很 旺盛
- Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
- 比赛 前 大家 都 很 旺盛
- Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.
- 我们 的 情绪 都 很 旺盛
- Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旺盛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旺盛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旺›
盛›
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
Thịnh Vượng, Phồn Vinh, Mạnh Mẽ
Thịnh Vượng
hăng hái; hăm hở; phấn chấnnhấc mạnh lên
toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủaphấn chấn; sục sôidồi dào
Hào Hứng, Hưng Phấn
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
Phồn Vinh
Phồn Hoa
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
đang thịnh; hưng thịnh; cường thịnh; đang lên
hưng thịnh; thịnh vượng; Longto tát; to lớn
Tươi Tốt, Xanh Tươi
phấn chấn; hăng hái; sung sức
Hưng Thịnh, Thịnh Vượng
Phấn Khởi, Phấn Chấn, Nức Lòng
náo nhiệt; sôi độnghưng thịnh; thịnh vượng; phát đạt