红火 hónghuo

Từ hán việt: 【hồng hoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "红火" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng hoả). Ý nghĩa là: náo nhiệt; sôi động, hưng thịnh; thịnh vượng; phát đạt. Ví dụ : - 。 Chợ Tết rất náo nhiệt.. - 。 Đám cưới của họ rất sôi động.. - 。 Ngày hội thể thao của trường rất sôi động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 红火 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 红火 khi là Tính từ

náo nhiệt; sôi động

形容旺盛、兴隆、热闹

Ví dụ:
  • - 春节 chūnjié 市场 shìchǎng hěn 红火 hónghuǒ

    - Chợ Tết rất náo nhiệt.

  • - 他们 tāmen de 婚礼 hūnlǐ 非常 fēicháng 红火 hónghuǒ

    - Đám cưới của họ rất sôi động.

  • - 学校 xuéxiào de 运动会 yùndònghuì hěn 红火 hónghuǒ

    - Ngày hội thể thao của trường rất sôi động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hưng thịnh; thịnh vượng; phát đạt

(生计、事业)兴旺

Ví dụ:
  • - de 生意 shēngyì 越来越 yuèláiyuè 红火 hónghuǒ

    - Công việc kinh doanh của anh ấy ngày càng phát đạt.

  • - de 服装店 fúzhuāngdiàn 生意 shēngyì 红火 hónghuǒ

    - Cửa hàng quần áo của cô ấy làm ăn rất phát đạt.

  • - 农民 nóngmín de 日子 rìzi 越来越 yuèláiyuè 红火 hónghuǒ

    - Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红火

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 猩红 xīnghóng de 榴火 liúhuǒ

    - lửa lựu đỏ như máu

  • - 学校 xuéxiào de 运动会 yùndònghuì hěn 红火 hónghuǒ

    - Ngày hội thể thao của trường rất sôi động.

  • - 红彤彤 hóngtóngtōng de 火苗 huǒmiáo

    - ngọn lửa đỏ rực

  • - 生意 shēngyì zuò 红火 hónghuǒ jiù zhuǎn zuò 批发 pīfā

    - Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.

  • - 日子 rìzi 过得 guòdé 火红 huǒhóng

    - cuộc sống trôi qua thật sôi nổi.

  • - 小店 xiǎodiàn 办得 bàndé 日趋 rìqū 红火 hónghuǒ

    - cửa hàng nhỏ này càng ngày càng hưng thịnh.

  • - 农民 nóngmín de 日子 rìzi 越来越 yuèláiyuè 红火 hónghuǒ

    - Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.

  • - tiě 炉火 lúhuǒ 映红 yìnghóng le 半边天 bànbiāntiān

    - lửa lò luyện thép ánh đỏ cả một góc trời

  • - 五月 wǔyuè de 花儿 huāér hóng ya me hóng 似火 shìhuǒ

    - Hoa tháng năm đỏ a như lửa.

  • - 这家 zhèjiā 买卖 mǎimài hěn 红火 hónghuǒ

    - Cửa hàng này rất phát đạt.

  • - 火红 huǒhóng de 青春 qīngchūn

    - thanh xuân sôi nổi

  • - 春节 chūnjié 市场 shìchǎng hěn 红火 hónghuǒ

    - Chợ Tết rất náo nhiệt.

  • - 火红 huǒhóng de 太阳 tàiyang

    - mặt trời đỏ rực

  • - 最近 zuìjìn de 经营 jīngyíng tài 红火 hónghuǒ le ba

    - Anh ấy dạo này làm ăn rất phát đạt.

  • - 他们 tāmen de 婚礼 hūnlǐ 非常 fēicháng 红火 hónghuǒ

    - Đám cưới của họ rất sôi động.

  • - 炉口 lúkǒu 喷吐 pēntǔ zhe 鲜红 xiānhóng de 火苗 huǒmiáo

    - miệng lò phụt lên ngọn lửa cháy đỏ rực.

  • - de 生意 shēngyì 越来越 yuèláiyuè 红火 hónghuǒ

    - Công việc kinh doanh của anh ấy ngày càng phát đạt.

  • - 火太大 huǒtàidà le de liǎn dōu 烤红 kǎohóng le

    - Lửa to quá, mặt cô ấy hơ đỏ lên rồi.

  • - 天空 tiānkōng 通红 tònghóng xiàng huǒ 一样 yīyàng

    - Bầu trời đỏ rực, như lửa vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 红火

Hình ảnh minh họa cho từ 红火

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa