Đọc nhanh: 蓬勃 (bồng bột). Ý nghĩa là: thịnh vượng; phồn vinh; mạnh mẽ. Ví dụ : - 经济正在蓬勃发展。 Kinh tế đang phát triển thịnh vượng.. - 这家公司蓬勃成长。 Công ty này đang phát triển mạnh mẽ.. - 新兴产业蓬勃兴起。 Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.
Ý nghĩa của 蓬勃 khi là Tính từ
✪ thịnh vượng; phồn vinh; mạnh mẽ
兴旺;繁荣
- 经济 正在 蓬勃发展
- Kinh tế đang phát triển thịnh vượng.
- 这家 公司 蓬勃 成长
- Công ty này đang phát triển mạnh mẽ.
- 新兴产业 蓬勃 兴起
- Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.
- 市场需求 蓬勃 增长
- Nhu cầu thị trường đang tăng trưởng mạnh mẽ.
- 城市 建设 呈现 蓬勃 态势
- Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蓬勃
✪ 蓬勃 + Động từ (song âm tiết)
- 科技 蓬勃 进步
- Công nghệ tiến bộ mạnh mẽ.
- 教育 事业 蓬勃 提升
- Ngành giáo dục phát triển mạnh mẽ.
✪ 蓬蓬勃勃
phát triển mạnh mẽ
- 绿色 产业 蓬蓬勃勃
- Ngành công nghiệp xanh đang phát triển mạnh mẽ.
- 创意 活动 蓬蓬勃勃
- Hoạt động sáng tạo đang phát triển mạnh mẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓬勃
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 蓬头垢面
- đầu tóc bù xù mặt mũi bẩn thỉu
- 乱蓬蓬 的 茅草
- đám cỏ tranh rối bời.
- 科技 蓬勃 进步
- Công nghệ tiến bộ mạnh mẽ.
- 新兴产业 蓬勃 兴起
- Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.
- 城市 建设 呈现 蓬勃 态势
- Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.
- 朝气蓬勃
- sức sống dồi dào; tràn trề sức sống.
- 生命 朝气 常 蓬勃
- Sự sống tràn đầy khí thế.
- 创意 活动 蓬蓬勃勃
- Hoạt động sáng tạo đang phát triển mạnh mẽ.
- 绿色 产业 蓬蓬勃勃
- Ngành công nghiệp xanh đang phát triển mạnh mẽ.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 市场需求 蓬勃 增长
- Nhu cầu thị trường đang tăng trưởng mạnh mẽ.
- 这家 公司 蓬勃 成长
- Công ty này đang phát triển mạnh mẽ.
- 经济 正在 蓬勃发展
- Kinh tế đang phát triển thịnh vượng.
- 年轻人 总是 朝气蓬勃
- Người trẻ luôn tràn đầy sức trẻ.
- 经济 晟 旺 蓬勃发展
- Kinh tế thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ.
- 教育 事业 蓬勃 提升
- Ngành giáo dục phát triển mạnh mẽ.
- 孩子 们 朝气蓬勃 地 玩耍
- Bọn trẻ chơi đùa rất sôi nổi.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
- 蓬蓬 茸茸 的 杂草 , 长满 了 整个 的 林间空地
- cỏ dại um tùm rậm rạp, mọc đầy trên những khoảng đất trống trong rừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓬勃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓬勃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勃›
蓬›
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
Thịnh Vượng, Dồi Dào, Phát Triển Tốt (Cây Cối
Thịnh Vượng
toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủaphấn chấn; sục sôidồi dào
Hào Hứng, Hưng Phấn
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
Phồn Vinh
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
hưng thịnh; hưng vượng
hưng vong; hưng thịnh và diệt vong (thường chỉ quốc gia)
Phấn Khởi, Phấn Chấn, Nức Lòng
Phát Đạt, Phát Triển
dạt dào; chan chứa; tràn trề; dồi dào; đầy; đầy dẫy