Đọc nhanh: 茂盛 (mậu thịnh). Ý nghĩa là: tươi tốt; xanh tươi; sum suê; um tùm (thực vật), hưng khởi; thịnh vượng; hưng thịnh; dồi dào. Ví dụ : - 庄稼长得很茂盛。 Hoa màu lên rất tươi tốt.. - 桃花和杏花开得格外的茂盛。 Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.. - 大麦长得很茂盛。 Lúa mạch lớn rất tươi tốt.
Ý nghĩa của 茂盛 khi là Tính từ
✪ tươi tốt; xanh tươi; sum suê; um tùm (thực vật)
(植物) 生长得多而茁壮
- 庄稼 长得 很 茂盛
- Hoa màu lên rất tươi tốt.
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
- 大麦 长得 很 茂盛
- Lúa mạch lớn rất tươi tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hưng khởi; thịnh vượng; hưng thịnh; dồi dào
兴旺
- 财源茂盛
- tài chính dồi dào.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茂盛
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 妈妈 吩咐 我 去 盛饭
- Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 财源茂盛
- tài chính dồi dào.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 她 浇 草 使 草 更 茂盛
- Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 树木 茂盛 生长
- Cây cối mọc um tùm.
- 这棵树 的 叶子 很 茂盛
- Lá của cây này rất tươi tốt.
- 大麦 长得 很 茂盛
- Lúa mạch lớn rất tươi tốt.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
- 这家 公司 经营 有方 , 财源茂盛
- Công ty này đang hoạt động tốt và giàu có
- 花园 很 茂盛
- Khu vườn rất tươi tốt.
- 这片 茂盛 的 草地 适合 露营
- Mảnh cỏ tươi tốt này thích hợp cắm trại.
- 庄稼 长得 很 茂盛
- Hoa màu lên rất tươi tốt.
- 莞草长 得 十分 茂盛
- Cây hoan mọc rất tươi tốt.
- 我们 的 情绪 都 很 旺盛
- Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茂盛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茂盛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盛›
茂›
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
Thịnh Vượng, Dồi Dào, Phát Triển Tốt (Cây Cối
phú cường; giàu mạnh
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
sinh sôi; sinh đẻ; sinh sảngây ra; dẫn đến; nảy sinh; phát sinh; gây nên
Phồn Vinh
Náo Nhiệt
um tùm; xanh tươi; sum suê (cây cối); đầy khê
Phồn Hoa
vinh hoa
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
Phát Đạt, Phát Triển
Rậm Rạp, Tươi Tốt, Um Tùm (Cây Cỏ)
khoẻ; chắc nịch; mập mạp
Hưng Thịnh, Thịnh Vượng
rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịtmặn mànồng thắm
Hồ Tây ở Hàng Châu 杭州, Chiết GiangThị trấn Xihu hoặc Hsihu ở quận Miaoli 苗栗縣 | 苗栗县 , tây bắc Đài LoanTây Hồ hoặc Tây hồ (địa danh)
um tùm; rậm rạp
um tùm; rậm rạp; sum suê; tươi tốttốt um
sum suê; tươi tốt
tàn bại; suy tàn; điêu tàn
Thưa Thớt, Ít Ỏi, Lèo Tèo
Khô Héo, Héo
hoang vu; hoang vắng
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
điêu tàn; tàn tạ
thưa thớt; lơ thơ; lác đác; lưa thưa; nhom nhem; lăn tăn; loáng thoáng; giãn
khô; khô héo, cạn kiệt; xàukhô xác; nhăn nheo; khô queokhô cạntóp khô; teo ngắt
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng