Đọc nhanh: 衰落 (suy lạc). Ý nghĩa là: suy bại; suy yếu (sự vật); xế, suy đồi.
Ý nghĩa của 衰落 khi là Động từ
✪ suy bại; suy yếu (sự vật); xế
(事物) 由兴盛转向没落
✪ suy đồi
衰败; 走下坡路
So sánh, Phân biệt 衰落 với từ khác
✪ 衰退 vs 衰落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰落
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 你 朋友 把 双肩包 落 在 我们 家 了
- Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
- 遗失 的 行李 已经 有 了 着落 了
- hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衰落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衰落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm落›
衰›
suy tàn; suy vi; từ thịnh thành suy; lụn bại; suy bại; suy yếutàn rụng
khó khăn; khốn khổ; suy tàn; suy vi; suy thoái (cuộc sống và sự nghiệp); điêu tệ
xào xạc; rì rào (tiếng gió thổi cỏ cây)đìu hiu; vắng lặng; vắng vẻ
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng
Sa Sút, Suy Tàn, Suy Vong
Ôi Thiu, Thối Nát
tàn héo; tàn úatạ thế; chết; về với tổ tiên; về với ông bà (chỉ người già chết)
suy bại; suy vi (quốc gia, dân tộc...)
suy vong
điêu tàn; tàn tạ
Lùi Bước
Khô Héo, Tàn Lụi (Cơ Thể, Cây Cỏ)
Thất Bại
yếu dần; suy bại; sệ nệxế
thất bạibị bỏ lại phía sauphải chịu một thất bại
vắng lặng; không náo nhiệt
Phục Hưng
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
Thịnh Vượng, Dồi Dào, Phát Triển Tốt (Cây Cối
dấy lên mạnh mẽ; phát triển rầm rộ; bừng bừng trỗi dậy
Phát Triển
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
Phồn Vinh
vinh hoa
Phát Đạt, Phát Triển
Trưởng Thành
Thịnh Vượng, Phồn Vinh, Mạnh Mẽ
Thịnh Vượng
thịnh hành; phổ biến; vang dội
Nổi dậy; trổi hơn cả. Cũng viết là quật khởi 崛起.
hưng vong; hưng thịnh và diệt vong (thường chỉ quốc gia)
xanh tươi trở lại; trở lại xanh tươi (các loại cây trồng sau mùa đông úa vàng trở lại xanh tươi.)