Hán tự: 望
Đọc nhanh: 望 (vọng). Ý nghĩa là: trông; nhìn (xa); vọng, thăm viếng; thăm, hi vọng; trông mong; mong mỏi. Ví dụ : - 他站山顶望远方。 Anh ấy đứng trên đỉnh núi nhìn xa xăm.. - 她凭窗望天边云。 Cô ấy dựa cửa sổ nhìn mây ở chân trời.. - 我周末去医院望他。 Tôi đi bệnh viện thăm anh ấy vào cuối tuần.
Ý nghĩa của 望 khi là Động từ
✪ trông; nhìn (xa); vọng
向远处看
- 他 站 山顶 望 远方
- Anh ấy đứng trên đỉnh núi nhìn xa xăm.
- 她 凭 窗望 天边 云
- Cô ấy dựa cửa sổ nhìn mây ở chân trời.
✪ thăm viếng; thăm
探望
- 我 周末 去 医院 望 他
- Tôi đi bệnh viện thăm anh ấy vào cuối tuần.
- 她 抽空来 家里 望 我
- Cô ấy tranh thủ thời gian đến nhà thăm tôi.
✪ hi vọng; trông mong; mong mỏi
盼望;希望
- 望 假期 快点 到来
- Hi vọng kỳ nghỉ đến nhanh.
- 望 梦想 早日 能 实现
- Mong rằng ước mơ sớm được thực hiện.
✪ oán trách; trách
怨
- 他望 你 说话 不算数
- Anh ấy trách bạn nói không giữ lời.
- 你 望 她 总是 添麻烦
- Bạn trách cô ấy luôn gây phiền phức.
✪ hy vọng
一心期待; 盼望
- 我望 假期 快点 到来
- Tôi mong kỳ nghỉ đến mau.
- 我们 望 着 春天 的 到来
- Chúng tôi mong đợi mùa xuân đến.
✪ mong
心里想着达到某种目的或出现某种情况
- 我 希望 明天 不再 下雨
- Tôi mong ngày mai sẽ tạnh mưa.
- 望 他 能 早日 回心转意
- Mong anh ấy có thể sớm thay đổi suy nghĩ.
Ý nghĩa của 望 khi là Danh từ
✪ họ Vọng
姓
- 他 姓 望
- Anh ấy họ Vọng.
✪ cờ vọng (cờ hiệu cửa hàng)
望子
- 街头 的 茶望 很 显眼
- Cờ quán trà ở đầu đường rất nổi bật.
- 那酒望 随风 在 飘动
- Cờ quán rượu đó đang bay theo gió.
✪ danh vọng
名望
- 他 渴望 拥有 高 名望
- Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.
- 家族 的 名望 很 重要
- Danh vọng của gia tộc rất quan trọng.
✪ trăng tròn; trăng rằm
农历每月十五日 (有时是十六日或十七日) ,地球运行到月亮和太阳之间这天太阳从西方落下去的时候,月亮正好从东方升上来,地球上看见圆形的月亮,这种月相叫望,这时的月亮叫望月
- 今天 是 农历 的 望 月夜
- Hôm nay là đêm trăng rằm theo lịch âm.
- 望月 时 月亮 特别 圆满
- Vào đêm rằm, mặt trăng đặc biệt tròn trịa.
✪ ngày rằm
天文学上指月亮圆的那一天, 即农历每月十五日, 有时是十六日或十七日通常指农历每月十五日
- 今天 是 农历 的 望 日
- Hôm nay là ngày rằm theo lịch âm.
- 八月 望 日 月亮 很圆
- Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.
Ý nghĩa của 望 khi là Giới từ
✪ nhìn về; nhằm về; về phía; hướng về (giới từ chỉ hướng nhìn)
对着;朝着注意 ''望前看'',''望东走''等处的''望''多写做''往''
- 望 前方 道路 很 崎岖
- Nhìn về phía trước con đường rất gập ghềnh.
- 望 北方 雪地 白茫茫
- Nhìn về phía bắc tuyết trắng xóa.
So sánh, Phân biệt 望 với từ khác
✪ 望 vs 看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 我 去 看望 了 姨妈
- Tôi đã đến thăm dì.
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 我 希望 能 挽回 友谊
- Tôi hy vọng có thể vãn hồi tình bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›