Đọc nhanh: 衰退 (suy thoái). Ý nghĩa là: suy yếu; suy tàn; suy đồi; suy thoái; suy giảm (cơ thể, tinh thần, ý chí, năng lực). Ví dụ : - 他的健康开始衰退。 Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.. - 经济形势开始衰退。 Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.. - 她的体力开始衰退。 Thể lực của cô ấy bắt đầu suy yếu.
Ý nghĩa của 衰退 khi là Động từ
✪ suy yếu; suy tàn; suy đồi; suy thoái; suy giảm (cơ thể, tinh thần, ý chí, năng lực)
(身体, 精神, 意志, 能力等) 趋向衰弱; (国家的政治经济状况) 衰落
- 他 的 健康 开始 衰退
- Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.
- 经济 形势 开始 衰退
- Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.
- 她 的 体力 开始 衰退
- Thể lực của cô ấy bắt đầu suy yếu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 衰退 với từ khác
✪ 衰退 vs 衰落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰退
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 员工 被 辞退 了
- Nhân viên đã bị sa thải.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 因 病 退学
- nghỉ học vì bệnh.
- 留个 退路
- để chỗ quay về; chừa lại con đường lui.
- 后退 两步
- lùi về sau hai bước
- 他 的 健康 开始 衰退
- Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.
- 经济 陷入 了 衰退
- Nền kinh tế rơi vào suy thoái.
- 经济 形势 开始 衰退
- Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.
- 她 的 体力 开始 衰退
- Thể lực của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 经济衰退 威胁 企业 的 命运
- Suy thoái kinh tế đe dọa vận mệnh của doanh nghiệp.
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
- 我们 必须 在 12 点前 退房
- Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衰退
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衰退 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm衰›
退›
Sa Sút, Suy Tàn, Suy Vong
hết thời; suy vi; tàn tạ; suy yếu; cụt; mất hết
yếu dần; suy bại; sệ nệxế
Suy Nhược (Thân Thể)
Thoái Hoá
hạ thấp; xuống thấp; giảm xuống; giảm bớt (trình độ, mức độ)ngót
mềm nhũn; bủn rủn; mềm như bún; bải hoải; lệt bệt; mệt dừ; xìu; mệt nhừsụt giá; rớt giá