Đọc nhanh: 兴隆 (hưng long). Ý nghĩa là: hưng thịnh; thịnh vượng. Ví dụ : - 这个市场非常兴隆。 Thị trường này rất thịnh vượng.. - 市场越来越兴隆。 Thị trường ngày càng thịnh vượng.. - 他们的买卖很兴隆。 Việc buôn bán của họ rất thịnh vượng.
Ý nghĩa của 兴隆 khi là Tính từ
✪ hưng thịnh; thịnh vượng
兴旺发达
- 这个 市场 非常 兴隆
- Thị trường này rất thịnh vượng.
- 市场 越来越 兴隆
- Thị trường ngày càng thịnh vượng.
- 他们 的 买卖 很 兴隆
- Việc buôn bán của họ rất thịnh vượng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴隆
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 诅咒 伊隆 · 马斯克
- Lời nguyền này có thể phân biệt được thiện và ác.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 居 老板 生意兴隆
- Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.
- 市场 越来越 兴隆
- Thị trường ngày càng thịnh vượng.
- 生意兴隆
- buôn bán phát đạt; cửa hàng đắt khách.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
- 生意兴隆 , 顾客 络绎不绝
- Công việc kinh doanh phát đạt, khách hàng đến rất đông.
- 这个 市场 非常 兴隆
- Thị trường này rất thịnh vượng.
- 他们 的 买卖 很 兴隆
- Việc buôn bán của họ rất thịnh vượng.
- 您 的 宝店 生意兴隆 啊
- Bảo tiệm của ông kinh doanh thịnh vượng ạ.
- 这家 牛肉面 馆 用料 实在 , 口味 独特 , 所以 生意 十分 兴隆
- Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.
- 自从 他 的 生意兴隆 以来 , 他们 一直 过 着 优裕 的 生活
- Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴隆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴隆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
隆›
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
Thịnh Vượng, Dồi Dào, Phát Triển Tốt (Cây Cối
hưng thịnh; thịnh vượng; Longto tát; to lớn
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Phồn Vinh
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
hưng thịnh; hưng vượng
nhanh (bán hàng, giao dịch)hưng thịnh
Tươi Tốt, Xanh Tươi
Phát Đạt, Phát Triển