兴盛 xīngshèng

Từ hán việt: 【hưng thịnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兴盛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưng thịnh). Ý nghĩa là: hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởi, lưu hành, hưng vượng. Ví dụ : - 。 quốc gia thịnh vượng. - 。 sự nghiệp thịnh vượng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兴盛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 兴盛 khi là Tính từ

hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởi

蓬勃发展

Ví dụ:
  • - 国家 guójiā 兴盛 xīngshèng

    - quốc gia thịnh vượng

  • - 事业 shìyè 兴盛 xīngshèng

    - sự nghiệp thịnh vượng

lưu hành

广泛传布; 盛行

hưng vượng

昌盛兴旺

So sánh, Phân biệt 兴盛 với từ khác

兴盛 vs 兴旺

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴盛

  • - 绵绵 miánmián guā dié ( 比喻 bǐyù 子孙 zǐsūn 昌盛 chāngshèng )

    - con đàn cháu đống

  • - 祖国 zǔguó 昌盛 chāngshèng shì 我们 wǒmen de 愿望 yuànwàng

    - Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 妈妈 māma 吩咐 fēnfù 盛饭 chéngfàn

    - Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.

  • - 妹妹 mèimei duì 学习 xuéxí 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Em gái tôi không hứng thú với việc học.

  • - 妹妹 mèimei duì 网球 wǎngqiú 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.

  • - 艺林 yìlín 盛事 shèngshì

    - việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.

  • - 兴兵 xīngbīng 讨伐 tǎofá

    - dấy binh thảo phạt

  • - 求学 qiúxué 心盛 xīnshèng

    - nhiệt tình học hỏi

  • - 公司 gōngsī 发展 fāzhǎn 越来越 yuèláiyuè 兴荣 xīngróng

    - Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.

  • - 人丁兴旺 réndīngxīngwàng 财源茂盛 cáiyuánmàoshèng

    - Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.

  • - 国家 guójiā 兴盛 xīngshèng

    - quốc gia thịnh vượng

  • - 事业 shìyè 兴盛 xīngshèng

    - sự nghiệp thịnh vượng

  • - 古代 gǔdài 龟兹 guīzī 十分 shífēn 兴盛 xīngshèng

    - Quy Từ thời cổ đại rất thịnh vượng.

  • - 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 兴盛 xīngshèng 发展 fāzhǎn

    - Nền kinh tế đang phát triển thịnh vượng.

  • - 家族 jiāzú 兴盛 xīngshèng 绵延 miányán 数十 shùshí shì

    - Gia tộc thịnh vượng kéo dài hàng chục thế hệ.

  • - 经济 jīngjì 旺盛 wàngshèng 大家 dàjiā dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Kinh tế thịnh vượng, mọi người đều rất vui.

  • - 我们 wǒmen de 情绪 qíngxù dōu hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兴盛

Hình ảnh minh họa cho từ 兴盛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴盛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thành , Thình , Thạnh , Thịnh
    • Nét bút:一ノフフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ISBT (戈尸月廿)
    • Bảng mã:U+76DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa