焕发 huànfā

Từ hán việt: 【hoán phát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "焕发" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoán phát). Ý nghĩa là: toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủa, phấn chấn; sục sôi, dồi dào. Ví dụ : - tinh thần phơi phới. - vẻ mặt rạng rỡ. - 。 Phấn chấn hăng hái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 焕发 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 焕发 khi là Động từ

toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủa

光彩四射

Ví dụ:
  • - 精神焕发 jīngshénhuànfā

    - tinh thần phơi phới

  • - 容光焕发 róngguānghuànfā

    - vẻ mặt rạng rỡ

phấn chấn; sục sôi

振作

Ví dụ:
  • - 焕发 huànfā 激情 jīqíng

    - Phấn chấn hăng hái.

  • - 焕发 huànfā 革命 gémìng 精神 jīngshén

    - sục sôi tinh thần cách mạng

dồi dào

兴起或旺盛的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焕发

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 精神焕发 jīngshénhuànfā

    - tinh thần phơi phới

  • - 焕发 huànfā

    - toả sáng

  • - 容光焕发 róngguānghuànfā

    - mặt mày rạng rỡ.

  • - 焕发 huànfā 革命 gémìng 精神 jīngshén

    - sục sôi tinh thần cách mạng

  • - 焕发 huànfā 激情 jīqíng

    - Phấn chấn hăng hái.

  • - 容光焕发 róngguānghuànfā

    - vẻ mặt rạng rỡ

  • - 英姿焕发 yīngzīhuànfā

    - tư thế oai hùng rạng rỡ.

  • - de 精神焕发 jīngshénhuànfā le 许多 xǔduō

    - Tinh thần của anh ấy phấn chấn hơn nhiều.

  • - 天天 tiāntiān dōu 精神焕发 jīngshénhuànfā

    - Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 焕发

Hình ảnh minh họa cho từ 焕发

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焕发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XFNBK (重火弓月大)
    • Bảng mã:U+7115
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa