Đọc nhanh: 繁华 (phồn hoa). Ý nghĩa là: phồn hoa; sầm uất; phồn thịnh; tấp nập; nhộn nhịp. Ví dụ : - 这座城市很繁华。 Thành phố này rất nhộn nhịp.. - 商业区非常繁华。 Khu thương mại rất sầm uất.. - 夜晚的市场很繁华。 Chợ vào ban đêm rất nhộn nhịp.
Ý nghĩa của 繁华 khi là Tính từ
✪ phồn hoa; sầm uất; phồn thịnh; tấp nập; nhộn nhịp
(城镇、街市) 繁荣热闹
- 这座 城市 很 繁华
- Thành phố này rất nhộn nhịp.
- 商业区 非常 繁华
- Khu thương mại rất sầm uất.
- 夜晚 的 市场 很 繁华
- Chợ vào ban đêm rất nhộn nhịp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 繁华
✪ 繁华 (+的) + Danh từ (街道/城市/都市/地段)
"繁华" vai trò định ngữ
- 繁华 的 都市 吸引 游客
- Thành phố nhộn nhịp thu hút khách du lịch.
- 繁华 的 地段 价格 很 高
- Giá cả ở khu vực sầm uất rất cao.
- 繁华 的 商业区 人 很多
- Khu thương mại nhộn nhịp có nhiều người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 繁华 với từ khác
✪ 繁华 vs 繁荣
"繁荣" và "繁华" đều là tính từ, "繁荣" có thể dùng để mô tả chợ ; cũng có thể dùng để mô tả quốc gia, xã hội hoặc các sự vật trừu tượng như : kinh tế, văn hóa, khoa học, sự nghiệp...; "繁华" thường dùng để mô tả đối tượng cụ thể : thành phố, bề mặt, chợ....
"繁荣" còn là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ và bổ ngữ, "繁华" không thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁华
- 繁华 地段
- đoạn đường sầm uất; khu vực sầm uất.
- 市区 很 繁华
- Vùng ngoại ô rất phồn hoa.
- 蒲洲 曾 是 繁华 地
- Bồ Châu từng là nơi thịnh vượng.
- 城市 繁华 壮观
- Thành phố phồn hoa tráng lệ.
- 北京 无疑 是 最 繁华 的 城市
- Bắc Kinh chắc chắn là thành phố sầm uất nhất.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 繁华 的 地段 价格 很 高
- Giá cả ở khu vực sầm uất rất cao.
- 这座 城市 非常 繁华
- Thành phố này rất sầm uất.
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 这里 曾 是 繁华 市井
- Đây từng là nơi thị trấn sầm uất.
- 夜晚 的 市场 很 繁华
- Chợ vào ban đêm rất nhộn nhịp.
- 街道 繁华 热闹
- Đường phố phồn hoa và náo nhiệt.
- 这座 城市 很 繁华
- Thành phố này rất nhộn nhịp.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 昔日 湖广 多么 繁华
- Ngày xưa Hồ Quảng rất thịnh vượng.
- 这个 地区 很 繁华
- Khu vực này rất thịnh vượng.
- 繁华 的 都市 吸引 游客
- Thành phố nhộn nhịp thu hút khách du lịch.
- 商业区 非常 繁华
- Khu thương mại rất sầm uất.
- 繁华 的 商业区 人 很多
- Khu thương mại nhộn nhịp có nhiều người.
- 这座 城市 的 中心 非常 繁华
- Trung tâm thành phố rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 繁华
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 繁华 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm华›
繁›
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
Phú Quý, Giàu Sang
Thịnh Vượng, Dồi Dào, Phát Triển Tốt (Cây Cối
phú cường; giàu mạnh
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Náo Nhiệt
Phồn Vinh
vinh hoa
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
Phát Đạt, Phát Triển
Tươi Tốt, Xanh Tươi
phố xá sầm uất; phố xá náo nhiệt