Đọc nhanh: 盛京 (thịnh kinh). Ý nghĩa là: tên lịch sử của Thẩm Dương 瀋陽 | 沈阳 thuộc tỉnh Liêu Ninh hiện đại.
✪ tên lịch sử của Thẩm Dương 瀋陽 | 沈阳 thuộc tỉnh Liêu Ninh hiện đại
historical name of Shenyang 瀋陽|沈阳 in modern Liaoning province
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛京
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 妈妈 吩咐 我 去 盛饭
- Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.
- 艺林 盛事
- việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 求学 心盛
- nhiệt tình học hỏi
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 北京 近郊
- vùng ngoại thành Bắc Kinh.
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 财源茂盛
- tài chính dồi dào.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 我们 的 情绪 都 很 旺盛
- Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盛京
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盛京 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm京›
盛›