振奋 zhènfèn

Từ hán việt: 【chấn phấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "振奋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chấn phấn). Ý nghĩa là: phấn chấn; phấn khởi (tinh thần), làm phấn chấn; làm phấn khởi, nức. Ví dụ : - 。 mọi người đều phấn chấn.. - làm phấn chấn lòng người.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 振奋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

phấn chấn; phấn khởi (tinh thần)

(精神) 振作奋发

Ví dụ:
  • - 人人 rénrén 振奋 zhènfèn

    - mọi người đều phấn chấn.

làm phấn chấn; làm phấn khởi

使振奋

Ví dụ:
  • - 振奋人心 zhènfènrénxīn

    - làm phấn chấn lòng người.

nức

振作精神, 奋发努力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振奋

  • - 振翮高飞 zhènhégāofēi

    - xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 自告奋勇 zìgàofènyǒng

    - dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.

  • - 及早 jízǎo 振拔 zhènbá

    - hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 你们 nǐmen yǎn 努力奋斗 nǔlìfèndòu de ǎi rén 男孩 nánhái 乐队 yuèduì

    - Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.

  • - 振兴中华 zhènxīngzhōnghuá

    - chấn hưng Trung Hoa.

  • - 精神 jīngshén 亢奋 kàngfèn

    - tinh thần phấn khích.

  • - 振刷 zhènshuā 精神 jīngshén

    - chấn động tinh thần

  • - 觉得 juéde suō 利斯 lìsī 的确 díquè zài 服用 fúyòng 兴奋剂 xīngfènjì

    - Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.

  • - 贫寒 pínhán 使 shǐ 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.

  • - 奋勇 fènyǒng 杀敌 shādí

    - anh dũng giết giặc

  • - duì xīn 项目 xiàngmù 感到 gǎndào 昂奋 ángfèn

    - Anh ấy cảm thấy rất phấn khích với dự án mới.

  • - 极度 jídù 兴奋 xīngfèn

    - phấn chấn hết mức.

  • - 战士 zhànshì 奋不顾身 fènbùgùshēn 冲向 chōngxiàng 战场 zhànchǎng

    - Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..

  • - 人人 rénrén 振奋 zhènfèn

    - mọi người đều phấn chấn.

  • - 振奋人心 zhènfènrénxīn

    - phấn chấn lòng người.

  • - 振奋人心 zhènfènrénxīn

    - làm phấn chấn lòng người.

  • - 法律 fǎlǜ 令人振奋 lìngrénzhènfèn

    - Luật là thú vị.

  • - yíng le 比赛 bǐsài 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 振奋

Hình ảnh minh họa cho từ 振奋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 振奋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhěn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chân , Chấn , Chẩn
    • Nét bút:一丨一一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMMV (手一一女)
    • Bảng mã:U+632F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa