Đọc nhanh: 振奋 (chấn phấn). Ý nghĩa là: phấn chấn; phấn khởi (tinh thần), làm phấn chấn; làm phấn khởi, nức. Ví dụ : - 人人振奋。 mọi người đều phấn chấn.. - 振奋人心 làm phấn chấn lòng người.
✪ phấn chấn; phấn khởi (tinh thần)
(精神) 振作奋发
- 人人 振奋
- mọi người đều phấn chấn.
✪ làm phấn chấn; làm phấn khởi
使振奋
- 振奋人心
- làm phấn chấn lòng người.
✪ nức
振作精神, 奋发努力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振奋
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 自告奋勇
- dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 振兴中华
- chấn hưng Trung Hoa.
- 精神 亢奋
- tinh thần phấn khích.
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 贫寒 使 他 努力奋斗
- Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.
- 奋勇 杀敌
- anh dũng giết giặc
- 他 对 新 项目 感到 昂奋
- Anh ấy cảm thấy rất phấn khích với dự án mới.
- 极度 兴奋
- phấn chấn hết mức.
- 战士 奋不顾身 冲向 战场
- Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..
- 人人 振奋
- mọi người đều phấn chấn.
- 振奋人心
- phấn chấn lòng người.
- 振奋人心
- làm phấn chấn lòng người.
- 法律 令人振奋
- Luật là thú vị.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 振奋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 振奋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奋›
振›
Thịnh Vượng, Phồn Vinh, Mạnh Mẽ
hăng hái; hăm hở; phấn chấnnhấc mạnh lên
ngẩng caocao; vang dậy; vang dội (thanh âm, tình cảm)cao; đắt; đắt đỏ (giá cả)đắt giá
Vui Vẻ, Hào Hứng
sục sôi; hăng chí; mạnh mẽ; hùng dũng (tình cảm, giọng nói); hăng máukhái
toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủaphấn chấn; sục sôidồi dào
Thịnh Vượng, Dồi Dào, Phát Triển Tốt (Cây Cối
phấn chấn; hăng hái; sung sức
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Hăng Hái, Phấn Khởi
hăng hái; phấn chấn; hăm hở; quật khởi; phấn pháthăng chí
dâng trào; dâng cao; dũng cảm; trào dâng (tinh thần, tâm tư)
phấn chấn (vì cảm động)
Phấn Khởi, Phấn Chấn, Nức Lòng
hăm hở tiến lên; hăm hở tiến bước
vui mừng khôn xiết; vui mừng quá đỗi; mừng rỡ; hân hoan; hoan hỉ; hớn hở; đắc chí; hả hê
Không Có Sức, Không Có Lực Lượng (Phần Lớn Dùng Đối Với Sự Vật Trừu Tượng)
phiền muộn; thương cảm; rầu rĩ; oán hận; buồn phiền; chán nản; thất vọng, đau lòng; ngậm ngùi
mệt nhoài; mệt nhọc; mệt mỏi; mệt nhừgian nan; khốn đốn (sinh kế, cảnh ngộ)
ủ rũ; uỷ mị; ủ ê
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
Nản Lòng
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
Buồn Rầu, Buồn Bã
Mệt Nhọc
Nhụt Chí, Nản Lòng
cố gắng; nỗ lực, hạ quyết tâm
uể oải; mệt mỏi; mệt nhọc