Đọc nhanh: 鼎盛 (đỉnh thịnh). Ý nghĩa là: đang thịnh; hưng thịnh; cường thịnh; đang lên. Ví dụ : - 鼎盛时期 thời kỳ hưng thịnh. - 春秋鼎盛(正当壮年)。 đang thời thanh niên
Ý nghĩa của 鼎盛 khi là Tính từ
✪ đang thịnh; hưng thịnh; cường thịnh; đang lên
正当兴盛或强壮
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼎盛
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 妈妈 吩咐 我 去 盛饭
- Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.
- 艺林 盛事
- việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 求学 心盛
- nhiệt tình học hỏi
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 财源茂盛
- tài chính dồi dào.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 昨天 的 顿饭 很 丰盛
- Bữa ăn hôm qua rất phong phú.
- 民气 旺盛
- ý chí người dân dâng cao.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 词 在 宋代 鼎盛
- Bài từ đạt đỉnh cao trong thời Tống.
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
- 我们 的 情绪 都 很 旺盛
- Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼎盛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼎盛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盛›
鼎›