Đọc nhanh: 兴旺 (hưng vượng). Ý nghĩa là: thịnh vượng; hưng thịnh; phồn thịnh. Ví dụ : - 这个公司非常兴旺。 Công ty này rất thịnh vượng.. - 经济越来越兴旺。 Kinh tế ngày càng thịnh vượng.. - 市场逐渐变得兴旺。 Thị trường dần trở nên phồn thịnh.
Ý nghĩa của 兴旺 khi là Tính từ
✪ thịnh vượng; hưng thịnh; phồn thịnh
生气勃勃,发展势头旺盛
- 这个 公司 非常 兴旺
- Công ty này rất thịnh vượng.
- 经济 越来越 兴旺
- Kinh tế ngày càng thịnh vượng.
- 市场 逐渐 变得 兴旺
- Thị trường dần trở nên phồn thịnh.
- 这座 城市 非常 兴旺
- Thành phố này rất hưng thịnh.
- 他们 希望 事业兴旺
- Họ hy vọng sự nghiệp thịnh vượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 兴旺
✪ Chủ ngữ (+ Phó từ) + 兴旺
phó từ tu sức
- 公司 前景 非常 兴旺
- Tương lai của công ty rất thịnh vượng.
- 他们 的 生意 一直 很 兴旺
- Kinh doanh của họ luôn thịnh vượng.
✪ 兴旺 + 的 + Danh từ
“兴旺“ làm định ngữ
- 兴旺 的 产业 促进 了 就业
- Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.
- 兴旺 的 商业区 很 繁忙
- Khu thương mại thịnh vượng rất sầm uất.
So sánh, Phân biệt 兴旺 với từ khác
✪ 兴盛 vs 兴旺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴旺
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 兴旺 的 产业 促进 了 就业
- Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.
- 人丁兴旺
- nhân khẩu đông đúc.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 经济 越来越 兴旺
- Kinh tế ngày càng thịnh vượng.
- 这座 城市 非常 兴旺
- Thành phố này rất hưng thịnh.
- 市场 逐渐 变得 兴旺
- Thị trường dần trở nên phồn thịnh.
- 他们 希望 事业兴旺
- Họ hy vọng sự nghiệp thịnh vượng.
- 公司 前景 非常 兴旺
- Tương lai của công ty rất thịnh vượng.
- 他 的 生意 一直 兴旺
- Việc kinh doanh của anh ta luôn hưng thịnh.
- 兴旺 的 商业区 很 繁忙
- Khu thương mại thịnh vượng rất sầm uất.
- 这个 公司 非常 兴旺
- Công ty này rất thịnh vượng.
- 经济 旺盛 , 大家 都 很 高兴
- Kinh tế thịnh vượng, mọi người đều rất vui.
- 他们 的 生意 一直 很 兴旺
- Kinh doanh của họ luôn thịnh vượng.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 我们 的 情绪 都 很 旺盛
- Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴旺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴旺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
旺›
phú cường; giàu mạnh
Thịnh Vượng, Phồn Vinh, Mạnh Mẽ
đầy đủ sung túc; phong phú sung túc; có máu mặt; no đủgiàu
Thịnh Vượng, Dồi Dào, Phát Triển Tốt (Cây Cối
Thịnh Vượng
toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủaphấn chấn; sục sôidồi dào
hưng thịnh; thịnh vượng; Longto tát; to lớn
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
Phồn Vinh
Phồn Hoa
vinh hoa
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
Phát Đạt, Phát Triển
nhanh (bán hàng, giao dịch)hưng thịnh
Tươi Tốt, Xanh Tươi
Hưng Thịnh, Thịnh Vượng
hưng thịnh; hưng vượng
Khởi Sắc, Phát Đạt, Thành Công
náo nhiệt; sôi độnghưng thịnh; thịnh vượng; phát đạt
khó khăn; khốn khổ; suy tàn; suy vi; suy thoái (cuộc sống và sự nghiệp); điêu tệ
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng
Sa Sút, Suy Tàn, Suy Vong
suy bại; suy yếu (sự vật); xếsuy đồi
suy tàn; suy vi; từ thịnh thành suy; lụn bại; suy bại; suy yếutàn rụng
Tiêu Điều, Đìu Hiu, Không Có Sinh Khí
yếu dần; suy bại; sệ nệxế
suy sụp; già yếu
lâm nguy; sắp nguy
bại vong; thất bại và diệt vong; vong bại
tiêu điều vắng vẻ