Đọc nhanh: 繁盛 (phiền thịnh). Ý nghĩa là: thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạt, um tùm; sum suê; tươi tốt, hưng thịnh. Ví dụ : - 这个城市越来越繁盛了。 thành phố này càng ngày càng phồn thịnh.. - 花草繁盛 hoa cỏ sum suê
Ý nghĩa của 繁盛 khi là Tính từ
✪ thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạt
繁荣兴盛
- 这个 城市 越来越 繁盛 了
- thành phố này càng ngày càng phồn thịnh.
✪ um tùm; sum suê; tươi tốt
繁密茂盛
- 花草 繁盛
- hoa cỏ sum suê
✪ hưng thịnh
蓬勃发展; 昌盛兴隆
✪ phong thịnh
蓬勃发展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁盛
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 艺林 盛事
- việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 求学 心盛
- nhiệt tình học hỏi
- 日趋 繁荣
- ngày càng hướng tới sự phồn vinh.
- 经济繁荣
- kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.
- 市面 繁荣
- bộ mặt phồn vinh của thành phố.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 邹国 曾经 很 繁荣
- Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 花草 繁盛
- hoa cỏ sum suê
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 这个 城市 越来越 繁盛 了
- thành phố này càng ngày càng phồn thịnh.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 繁盛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 繁盛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盛›
繁›
phú cường; giàu mạnh
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
Thịnh Vượng, Dồi Dào, Phát Triển Tốt (Cây Cối
Phồn Vinh
náo nhiệt
Thịnh Vượng, Phồn Vinh, Mạnh Mẽ
Thịnh Vượng
um tùm; xanh tươi; sum suê (cây cối); đầy khê
Tươi Tốt, Xanh Tươi
hưng vong; hưng thịnh và diệt vong (thường chỉ quốc gia)
toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủaphấn chấn; sục sôidồi dào
Phồn Hoa
vinh hoa
hưng thịnh; hưng vượng
Hưng Thịnh, Thịnh Vượng
Phát Đạt, Phát Triển