Đọc nhanh: 奋起 (phấn khởi). Ý nghĩa là: hăng hái; hăm hở; phấn chấn, nhấc mạnh lên. Ví dụ : - 奋起直追 hăng hái đuổi theo. - 奋起反击 hăng hái phản kích. - 奋起铁拳 nhấc quả đấm thép; đánh một cú mạnh.
Ý nghĩa của 奋起 khi là Động từ
✪ hăng hái; hăm hở; phấn chấn
振作起来
- 奋起直追
- hăng hái đuổi theo
- 奋起 反击
- hăng hái phản kích
✪ nhấc mạnh lên
有力地举起或拿起来
- 奋起 铁拳
- nhấc quả đấm thép; đánh một cú mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋起
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 奋起 铁拳
- nhấc quả đấm thép; đánh một cú mạnh.
- 奋起直追
- hăng hái đuổi theo
- 奋起 反击
- hăng hái phản kích
- 奋起 反击
- vùng lên đánh lại
- 小鸟 努力 地 奋翼 飞 起
- Con chim nhỏ cố gắng bay lên.
- 他 兴奋 地 跳 起来
- Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.
- 她 兴奋 地 跳 了 起来
- Cô ấy phấn khích nhảy cẫng lên.
- 酒精 会 引起 神经系统 的 兴奋
- rượu kích thích hệ thần kinh
- 他 奋起直追
- Anh ấy phấn đấu đuổi theo.
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
- 她 兴奋 地 踊跃 起来
- Cô ấy nhảy lên vì phấn khích.
- 奋袂而起
- xắn tay áo lên
- 说起 旅行 , 她 总是 很 兴奋
- Nhắc đến du lịch, cô ấy luôn rất phấn khích.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奋起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奋起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奋›
起›