起点 qǐdiǎn

Từ hán việt: 【khởi điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "起点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi điểm). Ý nghĩa là: khởi điểm; khởi đầu (địa điểm hoặc thời gian), điểm xuất phát. Ví dụ : - 。 Mọi thành công đều có một khởi đầu.. - 。 Điểm bắt đầu quyết định hướng đi của bạn.. - 。 Các vận động viên đang tập trung tại vạch xuất phát.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 起点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 起点 khi là Danh từ

khởi điểm; khởi đầu (địa điểm hoặc thời gian)

开始的地方或时间

Ví dụ:
  • - 每个 měigè 成功 chénggōng dōu yǒu 一个 yígè 起点 qǐdiǎn

    - Mọi thành công đều có một khởi đầu.

  • - 起点 qǐdiǎn 决定 juédìng le de 方向 fāngxiàng

    - Điểm bắt đầu quyết định hướng đi của bạn.

điểm xuất phát

专指径赛中起跑的地点

Ví dụ:
  • - 运动员 yùndòngyuán men 齐聚 qíjù zài 起点 qǐdiǎn

    - Các vận động viên đang tập trung tại vạch xuất phát.

  • - 选手 xuǎnshǒu zhàn zài 起点 qǐdiǎn 准备 zhǔnbèi

    - Vận động viên đang đứng ở vạch xuất phát chuẩn bị.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起点

... ...站在新的起点上

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起点

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 看起来 kànqǐlai 有点 yǒudiǎn 痴呆 chīdāi

    - Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.

  • - 办起 bànqǐ 事来 shìlái 丁是丁 dīngshìdīng 卯是卯 mǎoshìmǎo 一点儿 yīdiǎner 不含糊 bùhánhù

    - cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。

  • - 选手 xuǎnshǒu zhàn zài 起点 qǐdiǎn 准备 zhǔnbèi

    - Vận động viên đang đứng ở vạch xuất phát chuẩn bị.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing bàn 起来 qǐlai 有点 yǒudiǎn 棘手 jíshǒu

    - Đây là một chút khó khăn để làm.

  • - 一般 yìbān 六点 liùdiǎn 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.

  • - 这种 zhèzhǒng 糕点 gāodiǎn chī 起来 qǐlai 有点 yǒudiǎn ròu

    - Loại bánh này không được giòn cho lắm.

  • - bié 整天 zhěngtiān 无精打采 wújīngdǎcǎi le 快点 kuàidiǎn 鼓起 gǔqǐ 精神 jīngshén 完成 wánchéng 自己 zìjǐ de 任务 rènwù ba

    - Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!

  • - 七点 qīdiǎn jiù 起床 qǐchuáng le

    - Anh ấy bảy giờ đã dậy rồi.

  • - 每天 měitiān 几点 jǐdiǎn 起床 qǐchuáng

    - Mỗi ngày bạn dậy lúc mấy giờ?

  • - 平常 píngcháng zài 七点 qīdiǎn 起床 qǐchuáng

    - Tôi thường thức dậy lúc bảy giờ.

  • - 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 起床 qǐchuáng

    - Bạn nên dậy sớm.

  • - 起开 qǐkai 点儿 diǎner

    - Anh xê ra một chút.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 点瓜 diǎnguā

    - Chúng ta cùng đi gieo hạt dưa.

  • - 看起来 kànqǐlai 有点儿 yǒudiǎner 愚笨 yúbèn

    - Anh ta có vẻ hơi đần độn.

  • - 比赛 bǐsài de 起点 qǐdiǎn zài 这里 zhèlǐ

    - Điểm bắt đầu của cuộc thi ở đây.

  • - 有点 yǒudiǎn jiù 了不起 liǎobùqǐ

    - Có chút học vấn thì tự cho là mình giỏi.

  • - 元年 yuánnián shì 历史 lìshǐ de 起点 qǐdiǎn

    - Nguyên niên là điểm khởi đầu của lịch sử.

  • - zhè 一男一女 yīnányīnǚ zài 一起 yìqǐ 有点儿 yǒudiǎner 不配 bùpèi

    - anh chàng với cô nàng này không xứng với nhau

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 起点

Hình ảnh minh họa cho từ 起点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao