Đọc nhanh: 起首 (khởi thủ). Ý nghĩa là: lúc đầu; ban đầu. Ví dụ : - 起首我并不会下棋,是他教我的。 ban đầu tôi hoàn toàn không biết đánh cờ, chính anh ấy dạy tôi.
Ý nghĩa của 起首 khi là Danh từ
✪ lúc đầu; ban đầu
起先
- 起首 我 并 不会 下棋 , 是 他 教 我 的
- ban đầu tôi hoàn toàn không biết đánh cờ, chính anh ấy dạy tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起首
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
- 这个 首饰 看起来 很 玲珑
- Món trang sức này trông rất lóng lánh
- 辛亥首 义 ( 指 辛亥革命 时 武昌 首先 起义 )
- cách mạng Tân Hợi; cuộc khởi nghĩa Tân Hợi đầu tiên.
- 这 首歌 听 起来 很 悲伤
- Bài hát này nghe rất buồn.
- 这 首歌 听 起来 很 别扭
- Bài hát này nghe rất không xuôi.
- 起首 我 并 不会 下棋 , 是 他 教 我 的
- ban đầu tôi hoàn toàn không biết đánh cờ, chính anh ấy dạy tôi.
- 这首 曲子 听 起来 格外 动听
- Bản nhạc này nghe rất du dương.
- 这首 音乐 听 起来 很 单调
- Bản nhạc này nghe rất đơn điệu.
- 这首 诗读 起来 音调 铿锵
- bài thơ này đọc lên nghe vang vang.
- 这 首歌 勾起 了 我 对 故乡 的 思念
- Bài hát này gợi lên nỗi nhớ của tôi về quê hương.
- 我 终于 想起 那首歌 来 了
- Cuối cùng tôi cũng nhớ ra bài hát đó.
- 她 听 了 一首歌 , 精神 起来 了
- Cô ấy nghe một bài hát và trở nên tràn đầy năng lượng.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起首
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm起›
首›
trước tiên; thoạt đầu; đầu tiên; ban đầu
bắt đầu; mở đầulúc đầu; ban đầu; thoạt đầu; đầu tiênnơi bắt đầu
bắt đầu; mở đầu; khởi đầu; bước đầu
bắt đầu; khởi sựbước đầu
Bắt Đầu
Trước Hết, Trước Tiên
mở đầu; bắt đầu; khởi đầu; phát đoanbuổi sơ giao
trước kia; trước đây; ngày trước
thoạt đầu; bắt đầu; mở đầu
Ban Đầu, Khởi Đầu, Lúc Đầu
Bắt Tay Vào Việc
Bắt Tay Làm
Lúc Đầu
Mở Màn, Mở Đầu, Bắt Đầu