开氏温标 kāi shì wēnbiāo

Từ hán việt: 【khai thị ôn tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开氏温标" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai thị ôn tiêu). Ý nghĩa là: độ Kelvin; độ Ken-vin (cách đo nhiệt độ do nhà vật lí học người Anh Lord Kelvin đặt ra).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开氏温标 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开氏温标 khi là Danh từ

độ Kelvin; độ Ken-vin (cách đo nhiệt độ do nhà vật lí học người Anh Lord Kelvin đặt ra)

热力学温标因这 种 温标是英国物理学家开尔文 (Lord Kelvin) 制定的,所以也叫开氏温标

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开氏温标

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 偶尔 ǒuěr 露出 lùchū 温柔 wēnróu

    - Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - shuǐ 结成 jiéchéng bīng de 温度 wēndù shì 32 华氏度 huáshìdù ( 32 ) huò 零摄氏度 língshèshìdù 0

    - Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).

  • - 摄氏 shèshì 温度计 wēndùjì

    - Nhiệt kế Xen-xi-uýt.

  • - 母氏 mǔshì duì hěn 温柔 wēnróu

    - Mẹ tôi đối với tôi rất dịu dàng.

  • - 开车 kāichē 旅游 lǚyóu de 时候 shíhou 一定 yídìng yào 看清 kànqīng 路旁 lùpáng de 标志牌 biāozhìpái

    - Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường

  • - xiàng 上次 shàngcì zài 擅自 shànzì 打开 dǎkāi le 恒温器 héngwēnqì

    - Như cách anh ấy bật máy điều nhiệt khi bạn không có ở đó.

  • - 秋天 qiūtiān lái le 温度 wēndù 开始 kāishǐ 降低 jiàngdī le

    - Thu tới, nhiệt độ đã bắt đầu giảm dần.

  • - 所有 suǒyǒu de 房间 fángjiān dōu 装备 zhuāngbèi yǒu 电炉 diànlú 保持 bǎochí 室内 shìnèi cuō shì 15 20 de 常温 chángwēn

    - Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.

  • - 七月份 qīyuèfèn 最高 zuìgāo 温度 wēndù 可能 kěnéng 达到 dádào 36 摄氏度 shèshìdù

    - Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.

  • - 水银 shuǐyín 温度计 wēndùjì 停留 tíngliú zài 摄氏 shèshì 35 左右 zuǒyòu

    - Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.

  • - 自从 zìcóng zhè zhōu 开始 kāishǐ 气温 qìwēn 明显 míngxiǎn 下降 xiàjiàng

    - Kể từ đầu tuần này, nhiệt độ đã giảm đáng kể.

  • - 开拓市场 kāituòshìchǎng shì 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo

    - Mở rộng thị trường là mục tiêu của chúng ta.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 开始 kāishǐ 招标 zhāobiāo

    - Chúng tôi dự định bắt đầu mời thầu vào tháng sau.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 联欢 liánhuān hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người cùng liên hoan rất vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开氏温标

Hình ảnh minh họa cho từ 开氏温标

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开氏温标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Shì , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , Thị
    • Nét bút:ノフ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVP (竹女心)
    • Bảng mã:U+6C0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao