Đọc nhanh: 重新开始 (trọng tân khai thủy). Ý nghĩa là: khởi động lại, để tiếp tục, để bắt đầu lại. Ví dụ : - 菲利普和我又能重新开始寻找你 Phillip và tôi đã có thể tiếp tục tìm kiếm.
Ý nghĩa của 重新开始 khi là Động từ
✪ khởi động lại
to restart
✪ để tiếp tục
to resume
- 菲利普 和 我 又 能 重新 开始 寻找 你
- Phillip và tôi đã có thể tiếp tục tìm kiếm.
✪ để bắt đầu lại
to start afresh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新开始
- 白色 表示 纯洁 和 新 开始
- Màu trắng biểu thị sự tinh khiết và khởi đầu mới.
- 她 把 契机 当作 新 开始
- Cô ấy coi thời cơ là một khởi đầu mới.
- 他们 开始 过渡 到 新 系统
- Họ bắt đầu chuyển tiếp sang hệ thống mới.
- 礼拜一 开始 新 工作
- Thứ Hai bắt đầu công việc mới.
- 新车 一 上路 就 开始 贬值
- Xe mới vừa lăn bánh đã bắt đầu mất giá.
- 政府 开始 实施 新 的 政策
- Chính phủ bắt đầu thực hiện chính sách mới.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 政府 正式 宣布 开始 实行 新 政策
- Chính phủ chính thức công bố việc thực hiện chính sách mới.
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 春天 象征 新 的 开始
- Mùa xuân tượng trưng cho một khởi đầu mới.
- 余生 是 个 新 开始
- Sống sót là một khởi đầu mới.
- 他们 开始 兴建 新 的 工厂
- Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.
- 他 兴致勃勃 地 开始 他 的 新 工作
- Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.
- 公司 开始 运用 新 软件
- Công ty bắt đầu áp dụng phần mềm mới.
- 他们 开始 履行 新 的 计划
- Họ bắt đầu thực hiện kế hoạch mới.
- 他 的 体重 开始 骤然 下降
- Cân nặng của anh ấy bắt đầu giảm đột ngột.
- 他们 开始 经营 新 项目
- Họ bắt đầu tiến hành dự án mới.
- 菲利普 和 我 又 能 重新 开始 寻找 你
- Phillip và tôi đã có thể tiếp tục tìm kiếm.
- 他 重新 拿 起笔 开始 写作
- Anh ấy lại cầm bút lên và bắt đầu viết
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重新开始
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重新开始 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm始›
开›
新›
重›