出手 chūshǒu

Từ hán việt: 【xuất thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất thủ). Ý nghĩa là: tung hàng; bán hàng ra (thường dùng cho buôn bán đầu cơ), lấy ra; cầm ra, chiều dài tay áo. Ví dụ : - 。 vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.. - 。 tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

tung hàng; bán hàng ra (thường dùng cho buôn bán đầu cơ)

卖出货物 (多用于倒把、变卖等)

lấy ra; cầm ra

拿出来

Ví dụ:
  • - 出手 chūshǒu jiù gěi 两块钱 liǎngkuàiqián

    - vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.

chiều dài tay áo

指袖子的长短

bản lĩnh (được thể hiện ra ngay khi bắt đầu làm một việc nào đó)

开始做某件事情时表现出来的本领

Ví dụ:
  • - gēn xià le 几着 jǐzhe jiù 觉得 juéde 出手 chūshǒu 的确 díquè 不凡 bùfán

    - tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.

ném chuyền (vũ khí đấu võ trên sân khấu)

(出手儿) 戏曲演武打时,以一个角色为中心,互相投掷和传递武器也说过家伙

Ý nghĩa của 出手 khi là Từ điển

đánh nhau

指动手打架

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出手

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - 露出 lùchū de 小手 xiǎoshǒu hěn 可爱 kěài

    - Bàn tay lộ ra rất dễ thương.

  • - 出手不凡 chūshǒubùfán

    - xuất thủ phi phàm

  • - 静谧 jìngmì de 黑夜 hēiyè 伸出 shēnchū 手指 shǒuzhǐ 触摸 chùmō fēng 调皮 tiáopí de 脸庞 liǎnpáng

    - Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.

  • - xiàng 伸出手 shēnchūshǒu lái 握手 wòshǒu

    - Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.

  • - 出去 chūqù jiù 手儿 shǒuér 把门 bǎmén 带上 dàishàng

    - đi ra tiện tay khép cửa.

  • - 走出 zǒuchū le 屋子 wūzi 回手 huíshǒu 把门 bǎmén 带上 dàishàng

    - ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.

  • - 受伤 shòushāng de 手指 shǒuzhǐ jìn zài 消毒剂 xiāodújì 浸泡 jìnpào 出来 chūlái

    - Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.

  • - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • - 走进 zǒujìn 卧室 wòshì 翻箱倒箧 fānxiāngdǎoqiè 找出 zhǎochū 一份 yīfèn 古藤 gǔténg 树叶 shùyè 制成 zhìchéng de 手卷 shǒujuàn

    - Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.

  • - 消费者 xiāofèizhě 认为 rènwéi 现金 xiànjīn shì 拿不出手 nábùchūshǒu de 馈赠 kuìzèng 之物 zhīwù

    - Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được

  • - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • - 办理 bànlǐ 出境 chūjìng 手续 shǒuxù

    - làm thủ tục xuất cảnh.

  • - 稿子 gǎozi 脱手 tuōshǒu 即日 jírì 寄出 jìchū

    - bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.

  • - 出院 chūyuàn 手续 shǒuxù 办好 bànhǎo le

    - Thủ tục ra viện đã xong.

  • - de 出国 chūguó 手续 shǒuxù 办理 bànlǐ hǎo le

    - Tôi đã hoàn tất thủ tục đi nước ngoài.

  • - 准许 zhǔnxǔ 办理 bànlǐ 出境 chūjìng 手续 shǒuxù

    - cho phép làm thủ tục xuất cảnh.

  • - 我要 wǒyào 办理 bànlǐ 出境 chūjìng 手续 shǒuxù

    - Tôi phải làm thủ tục xuất cảnh.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • - 出入 chūrù 随手关门 suíshǒuguānmén

    - ra vào tiện tay đóng cửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出手

Hình ảnh minh họa cho từ 出手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao