Đọc nhanh: 尽头 (tần đầu). Ý nghĩa là: cuối; đáy; phần cuối; phần đáy. Ví dụ : - 小路尽头是一片树林。 Cuối con đường là một khu rừng.. - 隧道尽头有一束光。 Cuối đường hầm có một tia sáng.. - 胡同的尽头有一所新房子。 Cuối hẻm có một căn nhà mới.
Ý nghĩa của 尽头 khi là Danh từ
✪ cuối; đáy; phần cuối; phần đáy
末端;终点
- 小路 尽头 是 一片 树林
- Cuối con đường là một khu rừng.
- 隧道 尽头 有 一束 光
- Cuối đường hầm có một tia sáng.
- 胡同 的 尽头 有 一所 新房子
- Cuối hẻm có một căn nhà mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽头
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 胡同 的 尽头 有 一所 新房子
- Cuối hẻm có một căn nhà mới.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 吃尽苦头
- nếm hết khổ cực.
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
- 就 在 小路 尽头 边
- Xuống đầu đường mòn.
- 他 站 在 尽 里头
- Anh ấy đứng cuối cùng.
- 小路 尽头 是 一片 树林
- Cuối con đường là một khu rừng.
- 巷 的 尽头 有光
- Cuối đường hầm có ánh sáng.
- 除了 村子 尽头 的 岔道 外 , 还有 一条 大路
- Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
- 走廊 尽头 有 一个 窗户
- Cuối hành lang có một cái cửa sổ.
- 男 浴室 在 走廊 的 尽头
- Phòng tắm nam ở cuối hành lang.
- 隧道 尽头 有 一束 光
- Cuối đường hầm có một tia sáng.
- 旻 海 相接 无 尽头
- Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.
- 在 每个 死胡同 的 尽头 , 都 有 另 一个 维度 的 天空
- Ở cuối mỗi con ngõ cụt, đều có một khung trời ở chiều khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尽头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
尽›
đến cực điểm; tột cùng
cực độ; vô cùng; hết sức; quá sức; hết mứccực điểm; tột độrất đỗi
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
1. Cực Đoan
chừng mực; bờ bến; chỗ tận cùng; xiết; điểm dừng
Cuối Cùng
vô cùng; rất; hết sức; chỉn; chín nghìncùng tộtđỉnh cao nhất; tột bậc; tột cùng; tột đỉnh
cực đoantiền boamút cuối, đầu cuối