完成 wánchéng

Từ hán việt: 【hoàn thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "完成" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn thành). Ý nghĩa là: hoàn thành; làm xong; làm tròn. Ví dụ : - 。 Luận văn không lâu nữa có thể hoàn thành.. - 。 Tôi đã hoàn thành xong bài tập rồi.. - 。 Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành công việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 完成 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 完成 khi là Động từ

hoàn thành; làm xong; làm tròn

按照预期的目的结束;做成

Ví dụ:
  • - 论文 lùnwén 不久 bùjiǔ jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng

    - Luận văn không lâu nữa có thể hoàn thành.

  • - 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 作业 zuòyè

    - Tôi đã hoàn thành xong bài tập rồi.

  • - 我们 wǒmen yào 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 完成

完成 + Tân ngữ (工作、任务、计划)

Ví dụ:
  • - 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 部分 bùfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.

  • - 他们 tāmen 出色 chūsè 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.

Chủ ngữ (任务/ 工作/ 工程/ 作业) + 完成 + 了

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le

    - Công trình này đã hoàn thành rồi.

  • - 这个 zhègè 任务 rènwù 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le

    - Nhiệm vụ này cuối cùng hoàn thành rồi.

完 + 得/不 + 成 (+ Tân ngữ)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 任务 rènwù 太难 tàinán wán 不成 bùchéng

    - Nhiệm vụ này quá khó, tôi không thể hoàn thành.

  • - 可能 kěnéng wán 不成 bùchéng 这个 zhègè 作业 zuòyè

    - Tôi có thể không làm xong bài tập này.

So sánh, Phân biệt 完成 với từ khác

结束 vs 完成

Giải thích:

"" nhấn mạnh hành động đã dừng lại, không tiếp tục nữa, thường có liên quan đến thời gian.
"" có khả năng đã hoàn thành hoặc chưa hoàn thành.
"" có liên quan đến những việc dựa theo kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ đã được dự định trước..
đã được hoàn thành.
Tân ngữ của "" và "" cũng không giống nhau.

实现 vs 完成

Giải thích:

"" và "" có ý nghĩa khác nhau, tân ngữ của chúng cũng khác nhau và chúng không thể thay thế cho nhau.

完 vs 完成

Giải thích:

Giống:
"" và "" đều là động từ và cả hai đều có thể được dùng làm vị ngữ.
Khác:
- Do sự khác biệt về âm tiết nên "" có thể mang tân ngữ là danh từ đơn âm tiết, "" phải mang tân ngữ là danh từ song âm tiết.
-"" có thể làm bổ ngữ, "" không làm được bổ ngữ.

完成 vs 完毕

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có thể được dùng làm vị ngữ.
Khác:
- "" là động từ cập vật, có thể mang tân ngữ
- "" là động từ bất cập vật và không thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完成

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 完成 wánchéng 那个 nàgè 任务 rènwù

    - Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 他匹 tāpǐ 完成 wánchéng 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.

  • - 发愁 fāchóu 如何 rúhé 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 及时 jíshí 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 三天 sāntiān 完成 wánchéng 任务 rènwù 笃定 dǔdìng méi 问题 wèntí

    - ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.

  • - zài 巴基斯坦 bājīsītǎn yòu 完成 wánchéng le 五次 wǔcì 攀登 pāndēng

    - Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.

  • - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng hòu 大家 dàjiā 感到 gǎndào 愉悦 yúyuè

    - Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.

  • - 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 部分 bùfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.

  • - 关照 guānzhào 员工 yuángōng 完成 wánchéng 培训 péixùn

    - Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.

  • - 小时 xiǎoshí nèi 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.

  • - 我们 wǒmen hěn 欣慰 xīnwèi 工作 gōngzuò 完成 wánchéng le

    - Chúng tôi cảm thấy rất hài lòng, công việc đã hoàn thành.

  • - 乘闲 chéngxián 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - Tôi tận dụng thời gian rảnh hoàn thành công việc này.

  • - 营养成分 yíngyǎngchéngfèn hěn 完全 wánquán

    - Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.

  • - 若干 ruògān 时间 shíjiān 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?

  • - 完成 wánchéng le 课堂作业 kètángzuòyè

    - Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.

  • - 按规定 ànguīdìng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo quy định.

  • - 能否 néngfǒu 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Liệu anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn không?

  • - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • - huì 按时 ànshí 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Các em cần làm bài tập đúng hạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 完成

Hình ảnh minh họa cho từ 完成

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao