Đọc nhanh: 终结 (chung kết). Ý nghĩa là: chung kết; kết cuộc, kết thúc, chấm dứt. Ví dụ : - 君主政体将在今晚终结 Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.. - 奇迹永不会终结吗 Điều kỳ diệu sẽ không bao giờ ngừng?
✪ chung kết; kết cuộc
最后结束
- 君主政体 将 在 今晚 终结
- Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.
- 奇迹 永不 会 终结 吗
- Điều kỳ diệu sẽ không bao giờ ngừng?
✪ kết thúc, chấm dứt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终结
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 案子 终于 有 了 结果
- Vụ án cuối cùng cũng có kết quả.
- 年终 结帐
- kết sổ cuối năm.
- 君主政体 将 在 今晚 终结
- Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.
- 战争 终于 在 去年 结束 了
- Chiến tranh cuối cùng đã kết thúc vào năm ngoái.
- 疫情 结束 后 , 他们 终于 团圆
- Sau đại dịch, mọi người cuối cùng cũng được đoàn tụ.
- 寒冷 的 天气 终于 在 三月末 结束 了
- Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.
- 奇迹 永不 会 终结 吗
- Điều kỳ diệu sẽ không bao giờ ngừng?
- 大家 终于 团结 了
- Mọi người cuối cùng cũng đã đoàn kết.
- 漫长 的 等待 终于 结束 了
- Sự chờ đợi lâu cuối cùng cũng kết thúc.
- 项目 结果 最终 成功 了
- Kết quả dự án cuối cùng thành công.
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
- 我们 达到 了 最终 的 结果
- Chúng tôi đã đạt được kết quả cuối cùng.
- 这样 的 剧情 最终 很少 会 有 大团圆 结局
- Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.
- 这件 事 终于 有 了 圆满 结局 , 真是 皆大欢喜 !
- Câu truyện này cuối cùng đã đi đến một kết thúc có hậu, mọi người thực sự hạnh phúc!
- 考试 的 结果 终于 出来 了
- Kết quả kỳ thi cuối cùng đã có.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm终›
结›