终结 zhōngjié

Từ hán việt: 【chung kết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "终结" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chung kết). Ý nghĩa là: chung kết; kết cuộc, kết thúc, chấm dứt. Ví dụ : - Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.. - Điều kỳ diệu sẽ không bao giờ ngừng?

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 终结 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

chung kết; kết cuộc

最后结束

Ví dụ:
  • - 君主政体 jūnzhǔzhèngtǐ jiāng zài 今晚 jīnwǎn 终结 zhōngjié

    - Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.

  • - 奇迹 qíjì 永不 yǒngbù huì 终结 zhōngjié ma

    - Điều kỳ diệu sẽ không bao giờ ngừng?

kết thúc, chấm dứt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终结

  • - shén shén 什么 shénme 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 森林 sēnlín 古木参天 gǔmùcāntiān 粗藤 cūténg 盘结 pánjié

    - trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.

  • - 终老 zhōnglǎo 山林 shānlín

    - sống quãng đời còn lại trong rừng.

  • - 案子 ànzi 终于 zhōngyú yǒu le 结果 jiéguǒ

    - Vụ án cuối cùng cũng có kết quả.

  • - 年终 niánzhōng 结帐 jiézhàng

    - kết sổ cuối năm.

  • - 君主政体 jūnzhǔzhèngtǐ jiāng zài 今晚 jīnwǎn 终结 zhōngjié

    - Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.

  • - 战争 zhànzhēng 终于 zhōngyú zài 去年 qùnián 结束 jiéshù le

    - Chiến tranh cuối cùng đã kết thúc vào năm ngoái.

  • - 疫情 yìqíng 结束 jiéshù hòu 他们 tāmen 终于 zhōngyú 团圆 tuányuán

    - Sau đại dịch, mọi người cuối cùng cũng được đoàn tụ.

  • - 寒冷 hánlěng de 天气 tiānqì 终于 zhōngyú zài 三月末 sānyuèmò 结束 jiéshù le

    - Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.

  • - 奇迹 qíjì 永不 yǒngbù huì 终结 zhōngjié ma

    - Điều kỳ diệu sẽ không bao giờ ngừng?

  • - 大家 dàjiā 终于 zhōngyú 团结 tuánjié le

    - Mọi người cuối cùng cũng đã đoàn kết.

  • - 漫长 màncháng de 等待 děngdài 终于 zhōngyú 结束 jiéshù le

    - Sự chờ đợi lâu cuối cùng cũng kết thúc.

  • - 项目 xiàngmù 结果 jiéguǒ 最终 zuìzhōng 成功 chénggōng le

    - Kết quả dự án cuối cùng thành công.

  • - 大会 dàhuì 自始至终 zìshǐzhìzhōng 充满 chōngmǎn zhe 团结 tuánjié 欢乐 huānlè de 气氛 qìfēn

    - đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.

  • - 我们 wǒmen 达到 dádào le 最终 zuìzhōng de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đã đạt được kết quả cuối cùng.

  • - 这样 zhèyàng de 剧情 jùqíng 最终 zuìzhōng 很少 hěnshǎo huì yǒu 大团圆 dàtuányuán 结局 jiéjú

    - Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.

  • - 这件 zhèjiàn shì 终于 zhōngyú yǒu le 圆满 yuánmǎn 结局 jiéjú 真是 zhēnshi 皆大欢喜 jiēdàhuānxǐ

    - Câu truyện này cuối cùng đã đi đến một kết thúc có hậu, mọi người thực sự hạnh phúc!

  • - 考试 kǎoshì de 结果 jiéguǒ 终于 zhōngyú 出来 chūlái le

    - Kết quả kỳ thi cuối cùng đã có.

  • - 虽然 suīrán 事情 shìqing 已经 yǐjīng 过去 guòqù le dàn 对于 duìyú 结果 jiéguǒ 终究 zhōngjiū 还是 háishì 有些 yǒuxiē 意难平 yìnánpíng

    - Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 终结

Hình ảnh minh họa cho từ 终结

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMHEY (女一竹水卜)
    • Bảng mã:U+7EC8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao