Đọc nhanh: 起步 (khởi bộ). Ý nghĩa là: cất bước; lăn bánh; khởi đầu, bước đầu; khởi nghiệp. Ví dụ : - 我们甚至还没有起步。 Chúng ta thậm chí còn chưa bắt đầu.. - 我们慢慢地起步。 Chúng ta tiến hành từng bước một.. - 事业刚刚起步,困难还不少。 Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.
Ý nghĩa của 起步 khi là Động từ
✪ cất bước; lăn bánh; khởi đầu
开始迈步
- 我们 甚至 还 没有 起步
- Chúng ta thậm chí còn chưa bắt đầu.
- 我们 慢慢 地 起步
- Chúng ta tiến hành từng bước một.
✪ bước đầu; khởi nghiệp
比喻(事业、工作等)开始进行
- 事业 刚刚 起步 , 困难 还 不少
- Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.
- 这个 集团 起步 并 不 顺利
- Tập đoàn này khởi đầu không được suôn sẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起步
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 我们 慢慢 地 起步
- Chúng ta tiến hành từng bước một.
- 许多 亿万富翁 是 小本 起步
- Nhiều người giàu khởi nghiệp với số vốn eo hẹp.
- 自从 跑步 起 , 身体 逐渐 变 好
- Kể từ khi chạy bộ, tôi cảm thấy cơ thể mình khỏe khoắn hơn rất nhiều.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 这个 集团 起步 并 不 顺利
- Tập đoàn này khởi đầu không được suôn sẻ.
- 公司 逐步 开产 起来 的
- Công ty từng bước bắt đầu sản xuất.
- 总 起来 看 , 他 进步 很大
- Xem ra, anh ấy tiến bộ rất lớn.
- 她 经常 和 汉子 一起 散步
- Cô ấy thường đi dạo cùng chồng.
- 脚步声 和 笑 语声 夹杂 在 一起
- tiếng bước chân và tiếng cười nói xen lẫn nhau.
- 他 习惯于 早起 跑步
- Anh ấy đã quen với việc dậy sớm chạy bộ.
- 每次 下班 遇到 一些 牵手 踱步 的 情侣 , 他 就 想起 他 前女友
- Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình
- 我们 一起 去 散步 放松
- Chúng ta cùng nhau đi dạo để thư giãn.
- 事业 刚刚 起步 , 困难 还 不少
- Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.
- 我们 甚至 还 没有 起步
- Chúng ta thậm chí còn chưa bắt đầu.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
- 他们 常常 周末 一起 跑步
- Họ thường cùng nhau chạy bộ vào cuối tuần.
- 我 和 朋友 一起 散步
- Tôi đi dạo cùng với bạn.
- 我 和 爸爸 一起 散步
- Tôi đi dạo cùng với bố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm步›
起›
Bắt Đầu
Phát Động
Khởi Động, Mở, Chạy
để khởi chạy (một ứng dụng máy tính)để khởi động (một động cơ)