Đọc nhanh: 下手 (hạ thủ). Ý nghĩa là: hành động; ra tay; bắt tay làm, vị trí kém, nhà dưới. Ví dụ : - 无从下手。 không biết bắt đầu làm từ đâu.. - 先下手为强。 ra tay trước là kẻ mạnh - Tiên hạ thủ vi cường.. - 打下手。(担任助手) làm trợ thủ (phụ tá).
Ý nghĩa của 下手 khi là Động từ
✪ hành động; ra tay; bắt tay làm
动手;着手
- 无从下手
- không biết bắt đầu làm từ đâu.
- 先下手为强
- ra tay trước là kẻ mạnh - Tiên hạ thủ vi cường.
✪ vị trí kém
位置较卑的一侧,就室内说,一般指靠外的或靠右的 (左右以人在室内而脸朝外时为准)
✪ nhà dưới
下家
✪ trợ thủ; người giúp việc; thủ hạ
(下手儿) 助手
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下手
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 但 弗兰兹 和 他 的 手下
- Nhưng Franz và người của anh ta
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 伸手 援 一下 她
- Duỗi tay kéo cô ấy lại.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
- 下 辣手
- hạ độc thủ
- 下毒手
- hạ độc thủ; ra tay độc ác.
- 她 触摸 了 一下 门把手
- Cô ấy chạm vào tay nắm cửa.
- 他 把 手下 不 听 他 话 的 人 都 辞退 了
- ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 那个 恶霸 手下 的 一群 喽啰
- Nhóm tay sai của kẻ ác bá đó.
- 你 是 我 的 手下败将
- anh đã từng là bại tướng dưới tay tôi.
- 我 在 迪拜 港 的 手下
- Người đàn ông của tôi ở cảng Dubai
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
手›