Đọc nhanh: 发端 (phát đoan). Ý nghĩa là: mở đầu; bắt đầu; khởi đầu; phát đoan, buổi sơ giao.
Ý nghĩa của 发端 khi là Động từ
✪ mở đầu; bắt đầu; khởi đầu; phát đoan
开始;开端
✪ buổi sơ giao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发端
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 政策 的 弊端 已经 被 发现
- Điểm sai sót của chính sách đã được phát hiện.
- 故事 的 发端 很 有趣
- Mở đầu của câu chuyện rất thú vị.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发端
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
端›
bắt đầu; mở đầulúc đầu; ban đầu; thoạt đầu; đầu tiênnơi bắt đầu
bắt đầu; mở đầu; khởi đầu; bước đầu
Bước Đầu
bắt đầu; khởi sựbước đầu
Bắt Đầu
Hành Động, Ra Tay, Bắt Tay Làm
thoạt đầu; bắt đầu; mở đầu
☆Tương tự: sơ bộ 初步.
lúc đầu; ban đầu
Ban Đầu, Khởi Đầu, Lúc Đầu
Bắt Tay Vào Việc
Bắt Tay Làm
ngọn nguồn; nguồn gốc; gốc; căn nguyên; khởi thuỷ; đầu tiên