动手 dòngshǒu

Từ hán việt: 【động thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "动手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (động thủ). Ý nghĩa là: bắt đầu làm; bắt tay vào làm, sờ vào; chạm vào, đánh nhau; động thủ. Ví dụ : - 。 Bắt đầu làm sớm thì sẽ xong sớm.. - 。 Học sinh bắt tay vào làm mô hình.. - 。 Xin đừng chạm vào hiện vật này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 动手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 动手 khi là Động từ

bắt đầu làm; bắt tay vào làm

开始进行;做

Ví dụ:
  • - 早点儿 zǎodiǎner 动手 dòngshǒu 早点儿 zǎodiǎner wán

    - Bắt đầu làm sớm thì sẽ xong sớm.

  • - 学生 xuésheng men 动手 dòngshǒu 制作 zhìzuò 模型 móxíng

    - Học sinh bắt tay vào làm mô hình.

sờ vào; chạm vào

用手接触

Ví dụ:
  • - qǐng 不要 búyào 动手 dòngshǒu 这个 zhègè 展品 zhǎnpǐn

    - Xin đừng chạm vào hiện vật này.

  • - 这个 zhègè 艺术品 yìshùpǐn 允许 yǔnxǔ 动手 dòngshǒu

    - Tác phẩm nghệ thuật này không được chạm vào.

đánh nhau; động thủ

打人;打架

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 动手 dòngshǒu le

    - Họ đã đánh nhau trong công viên.

  • - 生气 shēngqì jiù xiǎng 动手 dòngshǒu

    - Anh ấy vừa tức giận đã muốn đánh nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动手

  • - 只要 zhǐyào 这件 zhèjiàn 事一 shìyī le shǒu jiù 立刻 lìkè 动身 dòngshēn

    - chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.

  • - 他光 tāguāng 动嘴 dòngzuǐ 动手 dòngshǒu

    - Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - 用力 yònglì 扳动 bāndòng 门把手 ménbàshǒu

    - Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.

  • - 确有 quèyǒu 把握 bǎwò 而后 érhòu 动手 dòngshǒu

    - nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.

  • - de shǒu zài 晃动 huàngdòng zhe 说话 shuōhuà

    - Tay anh ấy đang lắc lư khi nói.

  • - 说干就干 shuōgànjiùgàn 大家 dàjiā 登时 dēngshí 动起 dòngqǐ 手来 shǒulái le

    - nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.

  • - 举起手来 jǔqǐshǒulái 挥动 huīdòng

    - Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.

  • - 大家 dàjiā 一齐 yīqí 动手 dòngshǒu

    - mọi người cùng bắt tay làm.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 动手 dòngshǒu chuī ba

    - Chúng ta cùng nhau nấu ăn đi.

  • - 早点儿 zǎodiǎner 动手 dòngshǒu 早点儿 zǎodiǎner wán

    - Bắt đầu làm sớm thì sẽ xong sớm.

  • - 动手 dòngshǒu bān 那些 nèixiē 瓷制 cízhì 饰物 shìwù dàn zài 移动 yídòng shí shuāi le 一只 yīzhī 花瓶 huāpíng

    - Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.

  • - 我们 wǒmen 动手 dòngshǒu gěi 墙壁 qiángbì 涂漆 túqī

    - Chúng tôi tự tay sơn tường.

  • - 这是 zhèshì 活动 huódòng 手办 shǒubàn

    - Đó là một con số hành động.

  • - 自己 zìjǐ 动手 dòngshǒu 丰衣足食 fēngyīzúshí

    - Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.

  • - 喜欢 xǐhuan 自己 zìjǐ 动手 dòngshǒu 做饭 zuòfàn

    - Tôi thích tự mình nấu ăn.

  • - 这件 zhèjiàn shì 自己 zìjǐ 动手 dòngshǒu

    - Việc này bạn phải tự mình làm.

  • - 喜欢 xǐhuan 自己 zìjǐ 动手 dòngshǒu rǎn 衣服 yīfú

    - Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.

  • - zhè 道菜 dàocài 需要 xūyào 自己 zìjǐ 动手做 dòngshǒuzuò

    - Món ăn này cần tự mình làm.

  • - 不能 bùnéng zài 货物 huòwù 质量 zhìliàng shàng 动手脚 dòngshǒujiǎo

    - Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 动手

Hình ảnh minh họa cho từ 动手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa