Đọc nhanh: 着手 (trứ thủ). Ý nghĩa là: bắt tay; bắt đầu; tiến hành; bắt đầu làm. Ví dụ : - 他们已经着手解决问题。 Họ đã bắt đầu giải quyết vấn đề.. - 她决定着手进行实验。 Cô ấy quyết định tiến hành thí nghiệm.. - 他刚刚着手一项新工作。 Anh ấy vừa đảm nhận một vị trí mới.
Ý nghĩa của 着手 khi là Động từ
✪ bắt tay; bắt đầu; tiến hành; bắt đầu làm
开始做;动手
- 他们 已经 着手 解决问题
- Họ đã bắt đầu giải quyết vấn đề.
- 她 决定 着手 进行 实验
- Cô ấy quyết định tiến hành thí nghiệm.
- 他 刚刚 着手 一项 新 工作
- Anh ấy vừa đảm nhận một vị trí mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 着手
✪ 着手 + Động từ song âm (准备/工作/讨论 ...)
- 他们 已经 着手 准备 报告
- Họ đã bắt đầu chuẩn bị báo cáo.
- 她 决定 着手 进行 工作
- Cô ấy quyết định bắt đầu công việc.
✪ 从 ... ... 着手
- 你 可以 从 基础知识 着手
- Bạn có thể bắt đầu từ kiến thức cơ bản.
- 他 从 改进 流程 着手
- Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着手
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 妈妈 捏 着 我 的 手
- Mẹ véo lấy tay tôi.
- 小孩 拽 着 妈妈 的 手
- Đứa trẻ kéo tay mẹ.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 轻轻 摩着 他 的 手
- Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 她 戴 着 漂亮 的 手镯
- Cô ấy đeo chiếc vòng tay xinh đẹp.
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 可 她 戴 着 医院 的 手环
- Cô ấy đang đeo một chiếc vòng tay của bệnh viện
- 他 腕上 戴 着 只 铜 手镯
- Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 他 用 手指 指着 地图
- Anh ta dùng ngón tay chỉ vào bản đồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
着›
bắt đầu; khởi sựbước đầu
bắt đầu; mở đầulúc đầu; ban đầu; thoạt đầu; đầu tiênnơi bắt đầu
bắt đầu; mở đầu; khởi đầu; bước đầu
Bắt Tay, Bắt Đầu, Tiến Hành
Bắt Đầu
mở đầu; bắt đầu; khởi đầu; phát đoanbuổi sơ giao
Hành Động, Ra Tay, Bắt Tay Làm
thoạt đầu; bắt đầu; mở đầu
Tung Hàng, Bán Hàng Ra (Thường Dùng Cho Buôn Bán Đầu Cơ)
lúc đầu; ban đầu
Ban Đầu, Khởi Đầu, Lúc Đầu
Bắt Tay Làm