着手 zhuóshǒu

Từ hán việt: 【trứ thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "着手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trứ thủ). Ý nghĩa là: bắt tay; bắt đầu; tiến hành; bắt đầu làm. Ví dụ : - 。 Họ đã bắt đầu giải quyết vấn đề.. - 。 Cô ấy quyết định tiến hành thí nghiệm.. - 。 Anh ấy vừa đảm nhận một vị trí mới.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 着手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 着手 khi là Động từ

bắt tay; bắt đầu; tiến hành; bắt đầu làm

开始做;动手

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 着手 zhuóshǒu 解决问题 jiějuéwèntí

    - Họ đã bắt đầu giải quyết vấn đề.

  • - 决定 juédìng 着手 zhuóshǒu 进行 jìnxíng 实验 shíyàn

    - Cô ấy quyết định tiến hành thí nghiệm.

  • - 刚刚 gānggang 着手 zhuóshǒu 一项 yīxiàng xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy vừa đảm nhận một vị trí mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 着手

着手 + Động từ song âm (准备/工作/讨论 ...)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 着手 zhuóshǒu 准备 zhǔnbèi 报告 bàogào

    - Họ đã bắt đầu chuẩn bị báo cáo.

  • - 决定 juédìng 着手 zhuóshǒu 进行 jìnxíng 工作 gōngzuò

    - Cô ấy quyết định bắt đầu công việc.

从 ... ... 着手

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ cóng 基础知识 jīchǔzhīshí 着手 zhuóshǒu

    - Bạn có thể bắt đầu từ kiến thức cơ bản.

  • - cóng 改进 gǎijìn 流程 liúchéng 着手 zhuóshǒu

    - Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着手

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 哥哥 gēge 佩着 pèizhe 手表 shǒubiǎo

    - Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.

  • - 妈妈 māma niē zhe de shǒu

    - Mẹ véo lấy tay tôi.

  • - 小孩 xiǎohái zhuāi zhe 妈妈 māma de shǒu

    - Đứa trẻ kéo tay mẹ.

  • - 着手 zhuóshǒu

    - Cô ấy đang cầm trống con.

  • - 手里 shǒulǐ pěng zhe 一陀雪 yītuóxuě

    - Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.

  • - 轻轻 qīngqīng 摩着 mózhe de shǒu

    - Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.

  • - 两手 liǎngshǒu 托着 tuōzhe 下巴 xiàba

    - Hai tay chống cằm.

  • - zhè 本书 běnshū 令人 lìngrén 着迷 zháomí ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - dài zhe 漂亮 piàoliàng de 手镯 shǒuzhuó

    - Cô ấy đeo chiếc vòng tay xinh đẹp.

  • - 手上 shǒushàng 戴着 dàizhe 一条 yītiáo 金链 jīnliàn

    - Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.

  • - dài zhe 医院 yīyuàn de 手环 shǒuhuán

    - Cô ấy đang đeo một chiếc vòng tay của bệnh viện

  • - 腕上 wànshàng dài zhe zhǐ tóng 手镯 shǒuzhuó

    - Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.

  • - de 手上 shǒushàng 戴着 dàizhe 一枚 yīméi 钻戒 zuànjiè

    - Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.

  • - yòng 手指 shǒuzhǐ 堵着 dǔzhe 猫眼 māoyǎn ne

    - Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.

  • - 他们 tāmen 手里 shǒulǐ 可能 kěnéng 没什么 méishíme 大牌 dàpái dàn 肯定 kěndìng cáng zhe 暗牌 ànpái duì 咱们 zánmen liú le 一手 yīshǒu

    - Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.

  • - 两手 liǎngshǒu chēng zhe 下巴 xiàba 沉思 chénsī

    - Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.

  • - 大处着眼 dàchùzhuóyǎn 小处 xiǎochù 下手 xiàshǒu

    - nhìn cho rộng, làm cho chắc.

  • - yòng 手指 shǒuzhǐ 指着 zhǐzhe 地图 dìtú

    - Anh ta dùng ngón tay chỉ vào bản đồ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 着手

Hình ảnh minh họa cho từ 着手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa